Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áp-xe

Danh từ

xem abscess

Xem thêm các từ khác

  • Áp bức

    Động từ dùng quyền lực, thế lực đè nén và tước hết mọi quyền tự do chịu hai tầng áp bức ách áp bức
  • Áp chót

    Tính từ (Khẩu ngữ) liền sát với vị trí cuối cùng, hoặc với thời điểm kết thúc xe máy đời áp chót \"Tôi là người...
  • Áp chảo

    Động từ rán (thường là thịt) với rất ít mỡ thịt áp chảo
  • Áp chế

    Động từ (Từ cũ) đè nén và làm mất tự do \"Dân cày chỉ chết về cái rời rạc nhau quá, cho nên bị áp chế tàn nhẫn.\"...
  • Áp dụng

    Động từ dùng trong thực tế điều đã nhận thức được áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất Đồng nghĩa : ứng dụng,...
  • Áp giá

    Động từ (cơ quan chức năng) xác định giá bán bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá để làm căn cứ tính thuế...
  • Áp giải

    Động từ đi kèm để giải đi áp giải tù binh Đồng nghĩa : áp điệu, dẫn giải, giải
  • Áp kế

    Danh từ khí cụ đo áp suất của chất lỏng và chất khí.
  • Áp lực

    Danh từ lực ép vuông góc với mặt bị ép áp lực của không khí như sức ép áp lực tâm lí gây áp lực
  • Áp phe

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc buôn bán kiếm lợi lớn vụ áp phe
  • Áp phích

    Danh từ tờ giấy lớn có chữ hoặc tranh vẽ, dán ở nơi công cộng để tuyên truyền cổ động hay để quảng cáo dán áp...
  • Áp suất

    Danh từ đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích áp suất khí quyển vùng có áp suất thấp
  • Áp thuế

    Động từ (cơ quan chức năng) xác định thuế suất bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá áp thuế doanh thu thất thu...
  • Áp thấp

    Danh từ hiện tượng khí quyển ở một vùng nào đó có áp suất không khí thấp hơn so với miền xung quanh ở cùng một độ...
  • Áp thấp nhiệt đới

    Danh từ áp thấp trong miền nhiệt đới, gây ra gió mạnh (nhưng chưa đạt đến tốc độ của bão).
  • Áp tải

    Động từ đi theo để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển áp tải lương thực đi áp tải hàng
  • Áp điện

    Danh từ hiện tượng xuất hiện các điện tích trên mặt một số tinh thể khi bị nén hoặc kéo căng.
  • Áp điệu

    Động từ (Từ cũ) như áp giải \"Tú bà tốc thẳng đến nơi, Hầm hầm áp điệu một hơi lại nhà.\" (TKiều)
  • Áp đảo

    Động từ dùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa tấn công áp đảo đối...
  • Áp đặt

    Động từ đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận áp đặt chế độ bảo hộ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top