- Từ điển Việt - Việt
Áp dụng
Động từ
dùng trong thực tế điều đã nhận thức được
- áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất
- Đồng nghĩa: ứng dụng, vận dụng
Xem thêm các từ khác
-
Áp giá
Động từ (cơ quan chức năng) xác định giá bán bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá để làm căn cứ tính thuế... -
Áp giải
Động từ đi kèm để giải đi áp giải tù binh Đồng nghĩa : áp điệu, dẫn giải, giải -
Áp kế
Danh từ khí cụ đo áp suất của chất lỏng và chất khí. -
Áp lực
Danh từ lực ép vuông góc với mặt bị ép áp lực của không khí như sức ép áp lực tâm lí gây áp lực -
Áp phe
Danh từ (Khẩu ngữ) việc buôn bán kiếm lợi lớn vụ áp phe -
Áp phích
Danh từ tờ giấy lớn có chữ hoặc tranh vẽ, dán ở nơi công cộng để tuyên truyền cổ động hay để quảng cáo dán áp... -
Áp suất
Danh từ đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích áp suất khí quyển vùng có áp suất thấp -
Áp thuế
Động từ (cơ quan chức năng) xác định thuế suất bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá áp thuế doanh thu thất thu... -
Áp thấp
Danh từ hiện tượng khí quyển ở một vùng nào đó có áp suất không khí thấp hơn so với miền xung quanh ở cùng một độ... -
Áp thấp nhiệt đới
Danh từ áp thấp trong miền nhiệt đới, gây ra gió mạnh (nhưng chưa đạt đến tốc độ của bão). -
Áp tải
Động từ đi theo để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển áp tải lương thực đi áp tải hàng -
Áp điện
Danh từ hiện tượng xuất hiện các điện tích trên mặt một số tinh thể khi bị nén hoặc kéo căng. -
Áp điệu
Động từ (Từ cũ) như áp giải \"Tú bà tốc thẳng đến nơi, Hầm hầm áp điệu một hơi lại nhà.\" (TKiều) -
Áp đảo
Động từ dùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa tấn công áp đảo đối... -
Áp đặt
Động từ đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận áp đặt chế độ bảo hộ -
Át
Động từ làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn mắng át đi \"Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm... -
Át-mốt-phe
Danh từ xem atmosphere -
Át chủ bài
Danh từ (Khẩu ngữ) con bài có giá trị cao nhất trong ván bài tú lơ khơ; thường dùng để chỉ người, vật có vai trò quyết... -
Áy náy
Động từ cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn áy náy vì không giúp được bạn \"Bà... -
Âm binh
Danh từ lính dưới âm phủ, theo quan niệm của người xưa.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.