Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âm phủ

Danh từ

cõi âm, thế giới của linh hồn người chết, theo tín ngưỡng dân gian
tiền âm phủ
"Vua Ngô băm sáu tán vàng, Chết xuống âm phủ chẳng mang được gì." (Cdao)
Đồng nghĩa: âm cung, âm ti, địa phủ, tuyền đài

Xem thêm các từ khác

  • Âm sắc

    Danh từ đặc trưng của âm, làm phân biệt các âm cùng cao độ và cường độ.
  • Âm thanh

    Danh từ âm (nói khái quát) chuỗi âm thanh xô bồ tốc độ âm thanh \"Nó lắng nghe những âm thanh dội lại từ phía trước mặt.\"...
  • Âm thoa

    Danh từ thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
  • Âm thầm

    Tính từ lặng lẽ trong hoạt động, không tỏ ra cho người khác biết âm thầm hi sinh đau khổ âm thầm \"Trong cung quế âm thầm...
  • Âm ti

    Danh từ như âm phủ .
  • Âm tiết

    Danh từ đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất trong ngôn ngữ \' sạch sành sanh\' là từ láy có ba âm tiết
  • Âm ty

    Danh từ xem âm ti
  • Âm tính

    Tính từ (kết quả xét nghiệm) không thấy có mầm bệnh đối với một số bệnh nào đó, hoặc không thấy có phản ứng đối...
  • Âm tần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tần số âm thanh 2 Tính từ 2.1 có tần số cỡ tần số âm thanh. Danh từ tần số âm thanh phần khuếch...
  • Âm tố

    Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất.
  • Âm u

    Tính từ (khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề rừng núi âm u bầu trời âm u Đồng nghĩa : ảm...
  • Âm vang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (âm thanh) vang và ngân xa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) âm thanh còn vọng lại Động từ (âm thanh) vang và...
  • Âm vật

    Danh từ bộ phận nằm ở phía trên lỗ tiểu và âm hộ, có tính nhạy cảm cao.
  • Âm vị

    Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị, và do đó có chức năng phân...
  • Âm vị học

    Danh từ môn học nghiên cứu hệ thống âm vị của ngôn ngữ.
  • Âm vực

    Danh từ phạm vi giữa âm thấp nhất và âm cao nhất mà một nhạc khí, hoặc tiếng nói, giọng hát có thể phát ra.
  • Âm âm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài 2 Tính từ 2.1 như...
  • Âm âm u u

    Tính từ như âm u (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Âm điệu

    Danh từ độ cao khác nhau của chuỗi âm thanh gây được một ấn tượng, một cảm giác nào đó âm điệu du dương âm điệu...
  • Âm đạo

    Danh từ đường sinh dục từ âm hộ đến cổ tử cung, có nhiều nếp gấp đàn hồi, tuyến nhầy và đầu dây thần kinh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top