Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âm vang

Mục lục

Động từ

(âm thanh) vang và ngân xa
tiếng cồng chiêng âm vang cả núi rừng

Danh từ

(Ít dùng) âm thanh còn vọng lại
"Không một bóng chim bay ngang, không một âm vang nào ngoài tiếng gió buồn tê tái (...)" (NgHồng; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Âm vật

    Danh từ bộ phận nằm ở phía trên lỗ tiểu và âm hộ, có tính nhạy cảm cao.
  • Âm vị

    Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị, và do đó có chức năng phân...
  • Âm vị học

    Danh từ môn học nghiên cứu hệ thống âm vị của ngôn ngữ.
  • Âm vực

    Danh từ phạm vi giữa âm thấp nhất và âm cao nhất mà một nhạc khí, hoặc tiếng nói, giọng hát có thể phát ra.
  • Âm âm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài 2 Tính từ 2.1 như...
  • Âm âm u u

    Tính từ như âm u (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Âm điệu

    Danh từ độ cao khác nhau của chuỗi âm thanh gây được một ấn tượng, một cảm giác nào đó âm điệu du dương âm điệu...
  • Âm đạo

    Danh từ đường sinh dục từ âm hộ đến cổ tử cung, có nhiều nếp gấp đàn hồi, tuyến nhầy và đầu dây thần kinh.
  • Âm đức

    Danh từ việc làm tốt cho người khác, có thể người đời không biết, nhưng con cháu sau này sẽ được hưởng cái đức để...
  • Âm ỉ

    Tính từ ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài bụng đau âm ỉ \"Một mình âm ỉ đêm chầy, Đĩa dầu vơi, nước mắt đầy,...
  • Ân cần

    Tính từ (đối xử) đầy nhiệt tình và chu đáo tiếp đãi ân cần \"Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân, Dưới đèn ghé đến,...
  • Ân giảm

    Động từ (Ít dùng) (nhà nước đối với phạm nhân) giảm nhẹ hình phạt, coi là một đặc ân làm đơn xin ân giảm
  • Ân huệ

    Danh từ (Trang trọng) ơn (thường là của người trên ban cho người dưới) ban ân huệ việc nhỏ có gì đâu mà ân với huệ?...
  • Ân hận

    Động từ băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay ân hận vì đã làm phật lòng cha mẹ không có...
  • Ân nghĩa

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết, gắn bó do có chịu ơn sâu với nhau ân nghĩa sinh thành báo đáp ân nghĩa Đồng nghĩa : ân tình,...
  • Ân oán

    Danh từ (Ít dùng) ân huệ và thù oán (thường nói nặng về thù oán) ân oán rạch ròi
  • Ân tình

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết do có chịu ân sâu với nhau \"Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hãy xin báo đáp ân tình cho phu.\" (TKiều)...
  • Ân xá

    Động từ (quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm...
  • Ân ái

    như ái ân \"Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?\" (TKiều)
  • Ân đức

    Danh từ (Từ cũ) công ơn to lớn. Đồng nghĩa : ơn đức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top