Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Êm thấm

Tính từ

(sự việc) được giải quyết suôn sẻ, xong xuôi đâu vào đấy, tránh được xung đột, rắc rối
mọi việc đã được giải quyết êm thấm
Đồng nghĩa: ổn thoả
(Ít dùng) hoà thuận, không hề có xích mích, xung đột
gia đình êm thấm
cố nín nhịn cho êm thấm cửa nhà

Xem thêm các từ khác

  • Êm xuôi

    Tính từ (sự việc diễn ra) yên ổn, thuận lợi, không gặp vướng mắc, trở ngại mọi việc có vẻ êm xuôi giải quyết một...
  • Êm ái

    Tính từ êm, nhẹ, làm cho có cảm giác dễ chịu bàn tay vuốt ve êm ái tiếng đàn êm ái, du dương
  • Êm đẹp

    Tính từ (quan hệ, công việc) được giải quyết tốt đẹp, không xảy ra điều gì không hay mọi chuyện diễn ra êm đẹp cho...
  • Êm đềm

    Tính từ yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn dòng sông êm đềm \"Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông...
  • Êm ả

    Tính từ yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên) trưa hè êm ả dòng sông...
  • Êm ấm

    Tính từ (quan hệ trong gia đình) thuận hoà, tốt đẹp gia đình êm ấm Đồng nghĩa : ấm êm, đầm ấm, yên ấm
  • Êm ắng

    Tính từ (Ít dùng) như yên ắng .
  • Êu

    Cảm từ tiếng dùng để gọi chó với ý thân mật.
  • Ì oạp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nước vỗ mạnh và liên tiếp vào vật cứng, âm thanh lúc to lúc nhỏ% sóng vỗ ì oạp Đồng nghĩa...
  • Ì xèo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bàn tán nhỏ to qua lại 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) phô trương, ồn ào quá mức Động từ bàn tán...
  • Ì à ì ạch

    Tính từ rất ì ạch, gây cảm giác khó chịu, mệt mỏi.
  • Ì ạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở ngắt quãng, nặng nề và khó nhọc vừa làm vừa thở ì ạch từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc,...
  • Ì ầm

    Động từ từ mô phỏng tiếng động trầm và kéo dài, lúc to lúc nhỏ không đều nhau từ xa vọng lại sóng biển ì ầm súng...
  • Ì ọp

    Tính từ (Ít dùng) xem ì oạp
  • Ình oàng

    Động từ từ mô phỏng tiếng động liên tiếp, to và rền tiếng sấm ình oàng đại bác ình oàng suốt đêm Đồng nghĩa :...
  • Í a í ới

    Tính từ như í ới (nhưng với ý liên tiếp).
  • Í oẳng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng chó kêu liên tiếp, to nhỏ không đều.
  • Í ới

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhiều người gọi nhau ồn ào, nghe không rõ lắm gọi nhau í ới Đồng nghĩa : ơi ới
  • Ích

    cái có lợi, có tác dụng, hiệu quả tốt loài chim có ích sống có ích việc đã lỡ rồi, có tiếc cũng không ích gì! Đồng...
  • Ích kỉ

    Tính từ chỉ nghĩ đến, chỉ vì lợi cho riêng mình mà không biết đến người khác tính rất ích kỉ con người ích kỉ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top