Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Êu

Cảm từ

tiếng dùng để gọi chó với ý thân mật.

Xem thêm các từ khác

  • Ì oạp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nước vỗ mạnh và liên tiếp vào vật cứng, âm thanh lúc to lúc nhỏ% sóng vỗ ì oạp Đồng nghĩa...
  • Ì xèo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bàn tán nhỏ to qua lại 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) phô trương, ồn ào quá mức Động từ bàn tán...
  • Ì à ì ạch

    Tính từ rất ì ạch, gây cảm giác khó chịu, mệt mỏi.
  • Ì ạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng thở ngắt quãng, nặng nề và khó nhọc vừa làm vừa thở ì ạch từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc,...
  • Ì ầm

    Động từ từ mô phỏng tiếng động trầm và kéo dài, lúc to lúc nhỏ không đều nhau từ xa vọng lại sóng biển ì ầm súng...
  • Ì ọp

    Tính từ (Ít dùng) xem ì oạp
  • Ình oàng

    Động từ từ mô phỏng tiếng động liên tiếp, to và rền tiếng sấm ình oàng đại bác ình oàng suốt đêm Đồng nghĩa :...
  • Í a í ới

    Tính từ như í ới (nhưng với ý liên tiếp).
  • Í oẳng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng chó kêu liên tiếp, to nhỏ không đều.
  • Í ới

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhiều người gọi nhau ồn ào, nghe không rõ lắm gọi nhau í ới Đồng nghĩa : ơi ới
  • Ích

    cái có lợi, có tác dụng, hiệu quả tốt loài chim có ích sống có ích việc đã lỡ rồi, có tiếc cũng không ích gì! Đồng...
  • Ích kỉ

    Tính từ chỉ nghĩ đến, chỉ vì lợi cho riêng mình mà không biết đến người khác tính rất ích kỉ con người ích kỉ Đồng...
  • Ích kỷ

    Tính từ xem ích kỉ
  • Ích lợi

    điều có ích, có lợi (nói khái quát) ích lợi của sự học việc làm đó, chẳng ích lợi gì! Đồng nghĩa : lợi ích
  • Ích mẫu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá hình chân vịt mọc đối, hoa màu đỏ hay tím, thân, lá và quả dùng làm thuốc...
  • Ích nước lợi dân

    có lợi cho nhân dân, cho đất nước. Đồng nghĩa : ích quốc lợi dân
  • Ích quốc lợi dân

    (Từ cũ) xem ích nước lợi dân
  • Ích xì

    Danh từ lối chơi cờ bạc bằng các quân bài tây.
  • Ít lâu

    Danh từ một thời gian không lâu mới về cách đây ít lâu \"Đành lòng chờ đó ít lâu, Chầy chăng là một năm sau, vội gì!\"...
  • Ít nhiều

    Tính từ ở mức độ nào đó, chẳng nhiều thì ít, nhưng là có thay đổi ít nhiều việc đó cũng có ít nhiều hi vọng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top