Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ích kỉ

Tính từ

chỉ nghĩ đến, chỉ vì lợi cho riêng mình mà không biết đến người khác
tính rất ích kỉ
con người ích kỉ
Đồng nghĩa: tư kỉ, vị kỉ
Trái nghĩa: vị tha

Xem thêm các từ khác

  • Ích kỷ

    Tính từ xem ích kỉ
  • Ích lợi

    điều có ích, có lợi (nói khái quát) ích lợi của sự học việc làm đó, chẳng ích lợi gì! Đồng nghĩa : lợi ích
  • Ích mẫu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá hình chân vịt mọc đối, hoa màu đỏ hay tím, thân, lá và quả dùng làm thuốc...
  • Ích nước lợi dân

    có lợi cho nhân dân, cho đất nước. Đồng nghĩa : ích quốc lợi dân
  • Ích quốc lợi dân

    (Từ cũ) xem ích nước lợi dân
  • Ích xì

    Danh từ lối chơi cờ bạc bằng các quân bài tây.
  • Ít lâu

    Danh từ một thời gian không lâu mới về cách đây ít lâu \"Đành lòng chờ đó ít lâu, Chầy chăng là một năm sau, vội gì!\"...
  • Ít nhiều

    Tính từ ở mức độ nào đó, chẳng nhiều thì ít, nhưng là có thay đổi ít nhiều việc đó cũng có ít nhiều hi vọng
  • Ít nhất

    với mức thấp nhất thì cũng phải là như thế việc này, ít nhất phải một tuần mới xong Đồng nghĩa : chí ít, ít ra
  • Ít nữa

    (Khẩu ngữ) một thời gian không lâu nữa, sắp tới ít nữa rồi ai cũng biết ít nữa nghỉ hè sẽ cho con cái đi nghỉ một...
  • Ít oi

    Tính từ (Ít dùng) như ít ỏi .
  • Ít ra

    như ít nhất (nhưng ý khẳng định nhẹ hơn) bài này ít ra cũng phải được 8 điểm Đồng nghĩa : chí ít, ít nhất
  • Òi ọp

    Tính từ (Ít dùng) yếu ớt, hay đau ốm luôn (thường nói về trẻ con) đứa trẻ òi ọp quanh năm
  • Òng ọc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nước bị khuấy động mạnh ở chỗ bị dồn, ứ lại bụng sôi òng ọc tiếng súc miệng òng...
  • Ó cá

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, thường sống ở vùng biển, trông giống diều hâu, chuyên bắt cá.
  • Óc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối mềm màu trắng đục ở trong hộp sọ, là cơ sở của hoạt động thần kinh trung ương 1.2 óc của...
  • Óc bã đậu

    Danh từ (Thông tục) đầu óc ngu đần, chẳng được tích sự gì (ví như bã đậu là thứ còn lại sau khi chế biến đậu phụ,...
  • Óc bè phái

    Danh từ khuynh hướng chủ trương hoạt động bè phái, không chịu đoàn kết rộng rãi, gây chia rẽ nội bộ.
  • Óc ách

    Tính từ (bụng) ở trạng thái đầy ứ vì chứa nhiều nước, gây cảm giác khó chịu bụng óc ách khó chịu từ mô phỏng...
  • Óc đậu

    Danh từ thức ăn làm bằng bột đậu nành không đóng thành khuôn như đậu phụ. món ăn làm bằng trứng gà bao bột mì và rán...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top