- Từ điển Việt - Việt
Ích xì
Danh từ
lối chơi cờ bạc bằng các quân bài tây.
Xem thêm các từ khác
-
Ít lâu
Danh từ một thời gian không lâu mới về cách đây ít lâu \"Đành lòng chờ đó ít lâu, Chầy chăng là một năm sau, vội gì!\"... -
Ít nhiều
Tính từ ở mức độ nào đó, chẳng nhiều thì ít, nhưng là có thay đổi ít nhiều việc đó cũng có ít nhiều hi vọng -
Ít nhất
với mức thấp nhất thì cũng phải là như thế việc này, ít nhất phải một tuần mới xong Đồng nghĩa : chí ít, ít ra -
Ít nữa
(Khẩu ngữ) một thời gian không lâu nữa, sắp tới ít nữa rồi ai cũng biết ít nữa nghỉ hè sẽ cho con cái đi nghỉ một... -
Ít oi
Tính từ (Ít dùng) như ít ỏi . -
Ít ra
như ít nhất (nhưng ý khẳng định nhẹ hơn) bài này ít ra cũng phải được 8 điểm Đồng nghĩa : chí ít, ít nhất -
Òi ọp
Tính từ (Ít dùng) yếu ớt, hay đau ốm luôn (thường nói về trẻ con) đứa trẻ òi ọp quanh năm -
Òng ọc
Tính từ từ mô phỏng tiếng nước bị khuấy động mạnh ở chỗ bị dồn, ứ lại bụng sôi òng ọc tiếng súc miệng òng... -
Ó cá
Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, thường sống ở vùng biển, trông giống diều hâu, chuyên bắt cá. -
Óc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối mềm màu trắng đục ở trong hộp sọ, là cơ sở của hoạt động thần kinh trung ương 1.2 óc của... -
Óc bã đậu
Danh từ (Thông tục) đầu óc ngu đần, chẳng được tích sự gì (ví như bã đậu là thứ còn lại sau khi chế biến đậu phụ,... -
Óc bè phái
Danh từ khuynh hướng chủ trương hoạt động bè phái, không chịu đoàn kết rộng rãi, gây chia rẽ nội bộ. -
Óc ách
Tính từ (bụng) ở trạng thái đầy ứ vì chứa nhiều nước, gây cảm giác khó chịu bụng óc ách khó chịu từ mô phỏng... -
Óc đậu
Danh từ thức ăn làm bằng bột đậu nành không đóng thành khuôn như đậu phụ. món ăn làm bằng trứng gà bao bột mì và rán... -
Óng a óng ánh
như óng ánh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn). -
Óng chuốt
Tính từ sáng bóng lên như được mài, chuốt kĩ sợi tơ óng chuốt -
Óng mượt
Tính từ sáng bóng lên một cách mượt mà, mềm mại mái tóc dài óng mượt -
Óng ánh
phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt sợi kim tuyến óng ánh \"(...) những lá đề tròn mà dài cuống nhuộm ánh trăng... -
Óng ả
Tính từ bóng mượt và mềm mại mái tóc dài óng ả (Ít dùng) mềm mại, tha thướt tấm thân óng ả \"Cô kia óng ả làm chi,... -
Óp
Tính từ lép, teo hoặc không chắc thịt, không mẩy cua óp lạc óp Trái nghĩa : chắc, mẩy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.