Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn nhờ ở đậu

như ăn gửi nằm nhờ.

Xem thêm các từ khác

  • Ăn no vác nặng

    (hạng người) chỉ biết lao động chân tay nặng nhọc, không biết lo nghĩ, tính toán gì (hàm ý coi khinh, theo quan điểm cũ).
  • Ăn nên làm ra

    làm ăn phát đạt, đời sống khấm khá.
  • Ăn nói

    Động từ nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời) ăn nói lưu loát có tài ăn nói \"Quái,...
  • Ăn năn

    Động từ cảm thấy day dứt, đau khổ về lỗi lầm của mình biết ăn năn hối lỗi \"Ăn năn thì sự đã rồi!, Nể lòng người...
  • Ăn nằm

    Động từ (Khẩu ngữ) chung đụng về xác thịt.
  • Ăn phải bả

    tin theo, làm theo một cách mù quáng do bị quyến rũ hoặc do không nhận ra được điều hơn lẽ thiệt (ví như mắc phải bùa...
  • Ăn phải đũa

    (Khẩu ngữ) bị ảnh hưởng xấu, nhiễm phải thói xấu của người nào đó. Đồng nghĩa : ăn phải bả
  • Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

    khi được hưởng thụ thành quả thì phải nhớ đến, phải biết ơn người đã có công vun trồng, gây dựng nên. Đồng nghĩa...
  • Ăn quỵt

    Động từ (Khẩu ngữ) cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả vay rồi ăn quỵt luôn, không trả...
  • Ăn rơ

    Động từ (Khẩu ngữ) hợp ý nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói (thường dùng với nghĩa xấu) kế toán ăn...
  • Ăn rỗi

    Động từ (tằm lúc gần chín) ăn khoẻ và rất nhanh ăn như tằm ăn rỗi (tng)
  • Ăn sung mặc sướng

    sống một cuộc sống sung sướng, đầy đủ về mặt vật chất. Đồng nghĩa : ăn ngon mặc đẹp, ăn trắng mặc trơn
  • Ăn sương

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm sống bằng nghề mãi dâm hoặc ăn trộm về ban đêm gái ăn sương
  • Ăn sẵn nằm ngửa

    (Khẩu ngữ) ví thái độ lười biếng, chỉ chực người khác làm sẵn thì đến hưởng thụ, chứ không chịu làm. Đồng nghĩa...
  • Ăn sống nuốt tươi

    (Khẩu ngữ) ăn vào một cách vội vã, không cần biết có tiêu hoá được hay không. Đồng nghĩa : ăn tươi nuốt sống chiếm...
  • Ăn theo

    Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có...
  • Ăn thua

    Động từ tranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được...
  • Ăn thông

    Động từ thông với nhau một mạch từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách các hang động ăn thông với nhau
  • Ăn thật làm giả

    làm ăn dối trá, làm lấy có, cốt hưởng lợi.
  • Ăn thề

    Động từ cùng thề với nhau một cách trang nghiêm làm lễ ăn thề cắt máu ăn thề
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top