Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đàn môi

Danh từ

nhạc khí của một số dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam, làm bằng miếng đồng nhỏ, giữa có lưỡi gà, khi thổi để kề vào môi cho tiếng rung lên.

Xem thêm các từ khác

  • Đàn nguyệt

    Danh từ đàn gảy có hai dây, cần dài, phím cao, bầu cộng hưởng hình tròn. Đồng nghĩa : đàn kìm
  • Đàn nhật

    Danh từ xem đàn tàu
  • Đàn sáo

    Động từ (Khẩu ngữ) chơi đàn, thổi sáo (nói khái quát) suốt ngày đàn sáo ca hát Đồng nghĩa : đàn địch
  • Đàn sến

    Danh từ đàn có hai dây, bầu cộng hưởng hình múi ghép tròn, cần dài, phím cao, thích hợp với những bản nhạc vui.
  • Đàn tam

    Danh từ đàn có ba dây, mặt bầu cộng hưởng hình chữ nhật, có bịt da, cần dài và trơn, không có phím, thường dùng trong...
  • Đàn tam thập lục

    Danh từ đàn gõ bằng que đôi, có ba mươi sáu dây, mặt cộng hưởng có hình thang.
  • Đàn thập lục

    Danh từ xem đàn tranh
  • Đàn tranh

    Danh từ đàn gảy có mười sáu dây kê trên một mặt cộng hưởng uốn cong hình máng úp, thường dùng trong dàn nhạc dân tộc....
  • Đàn tràng

    Danh từ đàn dựng lên để làm lễ Phật (thường làm lễ giải oan) lập đàn tràng giải oan
  • Đàn tàu

    Danh từ đàn mặt tròn, cần ngắn, phím cao, có hai dây đôi. Đồng nghĩa : đàn nhật, đàn tứ
  • Đàn tì

    Danh từ xem tì bà
  • Đàn tính

    Danh từ đàn gảy của một số dân tộc miền núi ở Việt Bắc và Tây Bắc Việt Nam, làm bằng vỏ quả bầu, mặt cộng hưởng...
  • Đàn tơ rưng

    Danh từ đàn của một số dân tộc thiểu số Tây Nguyên, làm bằng những đoạn nứa dài ngắn khác nhau treo trên một cái giá,...
  • Đàn tứ

    Danh từ xem đàn tàu
  • Đàn tỳ

    Danh từ xem đàn tì
  • Đàn xếp

    Danh từ xem accordeon
  • Đàn áp

    Động từ dẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo giặc đàn áp các phong trào yêu nước cuộc...
  • Đàn ông

    Danh từ người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi cánh đàn ông \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng vợ lá toan cùng...
  • Đàn ông đàn ang

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn ông (thường dùng với hàm ý coi thường hoặc châm biếm).
  • Đàn đá

    Danh từ nhạc cụ cổ gồm có những thanh bằng đá, khi gõ tạo ra những âm thanh khác nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top