- Từ điển Việt - Việt
Đành hanh
Tính từ
(trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí
- đứa trẻ đành hanh
- Đồng nghĩa: lành chanh
(Từ cũ, Ít dùng) hay gây những chuyện ngang trái, oái oăm
- “Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán, Chết đuối người trên cạn mà chơi.” (CO)
Xem thêm các từ khác
-
Đành hanh đành hói
Tính từ (Khẩu ngữ) như đành hanh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tính đành hanh đành hói bằng lòng làm điều biết là không... -
Đành lòng
Động từ nén lòng chịu đựng làm việc gì một cách bất đắc dĩ đành lòng ngồi đợi đành lòng chấp nhận -
Đành rành
Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) như rành rành chứng cứ đã đành rành -
Đành rằng
như đã đành đành rằng cháu còn bé, nhưng cũng phải theo nội quy của trường -
Đành đạch
Phụ từ từ mô phỏng tiếng giãy đập liên tiếp bằng cả toàn thân trên một bề mặt cứng cá giẫy đành đạch -
Đào bới
Động từ đào và bới để tìm kiếm cái gì (nói khái quát) quanh bờ ao nham nhở vết đào bới Đồng nghĩa : đào xới -
Đào hoa
Tính từ (đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến số đào hoa -
Đào lộn hột
Danh từ (Phương ngữ) điều trồng đào lộn hột -
Đào mỏ
Động từ (Khẩu ngữ) moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh) kẻ đào mỏ -
Đào nguyên
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở; thường dùng để ví nơi có cảnh đẹp, có người đẹp ở \"Chào mừng đón hỏi... -
Đào ngũ
Động từ (quân nhân) tự ý rời bỏ đơn vị quân đội mà mình đang phục vụ lính đào ngũ Đồng nghĩa : bỏ ngũ, đảo ngũ -
Đào nhiệm
Động từ (nhân viên nhà nước) tự ý bỏ nhiệm vụ trốn đi. -
Đào nương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem ả đào -
Đào sâu
Động từ cố gắng tập trung nghiên cứu, đi vào chiều sâu về mặt nhận thức vấn đề cần được đào sâu -
Đào thải
Động từ loại bỏ ra khỏi môi trường nào đó, do không có tác dụng hoặc do không đáp ứng được các tiêu chuẩn cần thiết... -
Đào tơ liễu yếu
(Từ cũ, Văn chương) như liễu yếu đào tơ . -
Đào tạo
Động từ làm cho trở thành người có năng lực, có khả năng làm việc theo những tiêu chuẩn nhất định đào tạo cán bộ... -
Đào tẩu
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) bỏ trốn. -
Đào xới
Động từ đào lên, xới lên (nói khái quát) mặt sân bị đào xới lỗ chỗ Đồng nghĩa : đào bới -
Đày tớ
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đầy tớ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.