Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đành rằng

như đã đành
đành rằng cháu còn bé, nhưng cũng phải theo nội quy của trường

Xem thêm các từ khác

  • Đành đạch

    Phụ từ từ mô phỏng tiếng giãy đập liên tiếp bằng cả toàn thân trên một bề mặt cứng cá giẫy đành đạch
  • Đào bới

    Động từ đào và bới để tìm kiếm cái gì (nói khái quát) quanh bờ ao nham nhở vết đào bới Đồng nghĩa : đào xới
  • Đào hoa

    Tính từ (đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến số đào hoa
  • Đào lộn hột

    Danh từ (Phương ngữ) điều trồng đào lộn hột
  • Đào mỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh) kẻ đào mỏ
  • Đào nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở; thường dùng để ví nơi có cảnh đẹp, có người đẹp ở \"Chào mừng đón hỏi...
  • Đào ngũ

    Động từ (quân nhân) tự ý rời bỏ đơn vị quân đội mà mình đang phục vụ lính đào ngũ Đồng nghĩa : bỏ ngũ, đảo ngũ
  • Đào nhiệm

    Động từ (nhân viên nhà nước) tự ý bỏ nhiệm vụ trốn đi.
  • Đào nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem ả đào
  • Đào sâu

    Động từ cố gắng tập trung nghiên cứu, đi vào chiều sâu về mặt nhận thức vấn đề cần được đào sâu
  • Đào thải

    Động từ loại bỏ ra khỏi môi trường nào đó, do không có tác dụng hoặc do không đáp ứng được các tiêu chuẩn cần thiết...
  • Đào tơ liễu yếu

    (Từ cũ, Văn chương) như liễu yếu đào tơ .
  • Đào tạo

    Động từ làm cho trở thành người có năng lực, có khả năng làm việc theo những tiêu chuẩn nhất định đào tạo cán bộ...
  • Đào tẩu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) bỏ trốn.
  • Đào xới

    Động từ đào lên, xới lên (nói khái quát) mặt sân bị đào xới lỗ chỗ Đồng nghĩa : đào bới
  • Đày tớ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đầy tớ
  • Đày đoạ

    Động từ bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục tự đày đoạ mình Đồng nghĩa : đoạ đày
  • Đày ải

    Động từ (Ít dùng) đày đi xa (nói khái quát) bị đưa đi đày ải bắt phải chịu nhiều điều khổ sở, cực nhục tự đày...
  • Đá ballast

    Danh từ đá vỡ, cỡ gần bằng nắm tay, thường dùng rải dưới tà vẹt đường sắt.
  • Đá bọt

    Danh từ đá do núi lửa phun ra, có rất nhiều lỗ hổng, xốp và nhẹ, có thể nổi trên mặt nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top