Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đày đoạ

Động từ

bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục
tự đày đoạ mình
Đồng nghĩa: đoạ đày

Xem thêm các từ khác

  • Đày ải

    Động từ (Ít dùng) đày đi xa (nói khái quát) bị đưa đi đày ải bắt phải chịu nhiều điều khổ sở, cực nhục tự đày...
  • Đá ballast

    Danh từ đá vỡ, cỡ gần bằng nắm tay, thường dùng rải dưới tà vẹt đường sắt.
  • Đá bọt

    Danh từ đá do núi lửa phun ra, có rất nhiều lỗ hổng, xốp và nhẹ, có thể nổi trên mặt nước.
  • Đá cuội

    Danh từ đá nhỏ do dòng nước chảy lâu ngày làm mòn nhẵn các cạnh, thường gặp ở sông, suối.
  • Đá gà

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đá gà đá vịt .
  • Đá gà đá vịt

    (Khẩu ngữ) làm (việc nào đó) một chút cho gọi là có, chứ không thật sự quan tâm việc gì cũng đá gà đá vịt một chút...
  • Đá hoa

    Danh từ đá có vân đẹp và có nhiều màu sắc khác nhau, thường dùng để ốp lát, trang trí nền nhà lát đá hoa Đồng nghĩa...
  • Đá hoa cương

    Danh từ đá rất cứng gồm nhiều hạt khoáng vật khác nhau, thường dùng làm vật liệu xây dựng cho các công trình đẹp. Đồng...
  • Đá hộc

    Danh từ đá to được đập ra từ đá tảng lớn, thường dùng để lót đường, làm đê, kè.
  • Đá lửa

    Danh từ đá silicium rất rắn, dùng để đánh lấy lửa. hợp chất sắt chế thành viên nhỏ, cho vào bật lửa để đánh lấy...
  • Đá magma

    Danh từ đá do sự đông đặc và kết tinh các khối nóng chảy từ lòng Trái Đất tạo thành.
  • Đá mài

    Danh từ đá dùng để mài dao, kéo, v.v.. dụng cụ để mài các chi tiết bằng kim loại, bằng kính, v.v..
  • Đá nam châm

    Danh từ tên gọi thông thường của magnetit.
  • Đá ong

    Danh từ đá màu nâu đỏ, có lỗ như tổ ong, thành phần chủ yếu là oxide sắt và nhôm tường nhà xây bằng đá ong
  • Đá phiến

    Danh từ đá biến chất, có thể tách ra thành từng tấm, từng phiến. Đồng nghĩa : diệp thạch
  • Đá quý

    Danh từ đá tự nhiên có giá trị cao (như các loại ngọc, kim cương, v.v.), thường dùng làm đồ trang sức, đồ mĩ nghệ pho...
  • Đá quả bóng

    (Khẩu ngữ) ví hành động đẩy việc thuộc thẩm quyền của mình sang cho người khác giải quyết để tránh trách nhiệm vụ...
  • Đá rửa

    Danh từ đá nhỏ được đắp vào tường cùng với xi măng trắng, sau đó phun nước để rửa cho lộ một phần ra bề mặt...
  • Đá tai mèo

    Danh từ đá nhọn, lởm chởm như hình những tai mèo dựng ngược trên vách núi.
  • Đá thúng đụng nia

    (Khẩu ngữ) tỏ thái độ bực dọc, giận dỗi một cách gián tiếp bằng những cử chỉ, hành động ít nhiều thô bạo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top