Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh ghen

Động từ

nổi cơn ghen bằng những hành động thô bạo (với đối thủ)
đi đánh ghen
"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Đánh giá

    Động từ ước tính giá tiền đánh giá tài sản nhận định giá trị bị đánh giá là không đứng đắn bài viết được...
  • Đánh giáp lá cà

    Động từ đánh gần bằng báng súng, lưỡi lê, dao găm, gươm giáo, gậy gộc, v.v., hoặc bằng tay không hai bên xông vào đánh...
  • Đánh gió

    Động từ xoa, miết mạnh vào một chỗ nào đó trên cơ thể người bị cảm bằng vật cứng, mỏng (thường bằng bạc) hoặc...
  • Đánh gần

    Động từ đánh ở cự li gần, ở tầm các vũ khí có thể phát huy hiệu quả lớn nhất.
  • Đánh gục

    Động từ làm cho thất bại hoàn toàn, cho không thể ngóc đầu dậy được nữa đánh gục một tổ chức phản động đánh...
  • Đánh hào ngầm

    Động từ đánh địch bằng cách dựa vào hệ thống hào ngầm.
  • Đánh hôi

    Động từ lợi dụng lúc có vụ đánh nhau xông vào đánh người mình vốn ghét từ trước (hàm ý chê) thấy có xô xát, bọn...
  • Đánh hỏng

    Động từ đánh trượt trong kì thi (mặc dù thực tế có thể đỗ) bài thi bị đánh hỏng
  • Đánh khơi

    Động từ đánh cá ở vùng biển xa bờ; phân biệt với đánh lộng.
  • Đánh liều

    Động từ đành chấp nhận phải liều để làm cho được một việc gì (vì không còn cách nào khác) sợ nhưng cũng đánh liều...
  • Đánh lận con đen

    đánh lừa bằng mánh khoé gian giảo, xảo quyệt \"Mập mờ đánh lận con đen, Bao nhiêu cũng bấy nhiêu tiền, mất chi?\" (TKiều)
  • Đánh lộn

    Động từ (Phương ngữ) đánh nhau tụi nhỏ đánh lộn nhau
  • Đánh lừa

    Động từ làm cho bị mắc lừa bày mưu đánh lừa đánh lừa dư luận Đồng nghĩa : gạt gẫm, xí gạt
  • Đánh máy

    Động từ in chữ trên giấy bằng máy chữ; đánh máy chữ hoặc đánh máy tính (nói tắt) nhân viên đánh máy
  • Đánh mùi

    Động từ (Phương ngữ) như đánh hơi chó đánh mùi
  • Đánh nguội

    Động từ đánh lén cầu thủ đối phương trong trường hợp không có tranh chấp bóng (một lỗi nặng trong thi đấu bóng đá)...
  • Đánh nhịp

    Động từ làm các động tác đều đặn, thường là để phát ra các âm thanh để cho rõ các nhịp của một bản nhạc, bài...
  • Đánh phá

    Động từ dùng binh lực, hoả lực để phá hoại, huỷ hoại (nói khát quát) giặc đánh phá miền Bắc
  • Đánh phấn

    Động từ xoa phấn vào da mặt để trang điểm mặt đánh phấn
  • Đánh quả

    Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng thời cơ để tiến hành những vụ làm ăn có khả năng đem lại món lợi lớn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top