Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh nhịp

Động từ

làm các động tác đều đặn, thường là để phát ra các âm thanh để cho rõ các nhịp của một bản nhạc, bài hát
vừa hát vừa vỗ tay đánh nhịp

Xem thêm các từ khác

  • Đánh phá

    Động từ dùng binh lực, hoả lực để phá hoại, huỷ hoại (nói khát quát) giặc đánh phá miền Bắc
  • Đánh phấn

    Động từ xoa phấn vào da mặt để trang điểm mặt đánh phấn
  • Đánh quả

    Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng thời cơ để tiến hành những vụ làm ăn có khả năng đem lại món lợi lớn.
  • Đánh rơi

    Động từ để cho bị rơi hoặc bị mất do vô ý đánh rơi mất cái ví \"Bồng bồng cõng chồng đi chơi, Đi đến chỗ lội...
  • Đánh rắm

    Động từ để cho hơi trong ruột thoát qua hậu môn ra ngoài. Đồng nghĩa : địt, trung tiện
  • Đánh suốt

    Động từ cuộn chỉ, sợi vào cái suốt.
  • Đánh số

    Động từ đánh dấu bằng số thứ tự tập tài liệu có đánh số hẳn hoi
  • Đánh tháo

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách làm cho thoát khỏi tình trạng bị giam cầm, bị bao vây (thường hàm ý chê) đánh tháo khỏi...
  • Đánh thọc sâu

    Động từ đánh và tiêu diệt những mục tiêu nằm sâu trong trận địa hoặc đội hình đối phương, tạo điều kiện cho quân...
  • Đánh thức

    Động từ làm cho tỉnh giấc, cho thức dậy để chuông đánh thức đánh thức lòng yêu nước (b)
  • Đánh tiêu diệt

    Động từ tác chiến với mục đích sát thương sinh lực, phá huỷ phần lớn hoặc toàn bộ phương tiện chiến đấu, làm mất...
  • Đánh tiêu hao

    Động từ tác chiến với mục đích làm hao tổn về sinh lực, vũ khí và các phương tiện chiến đấu khác của đối phương...
  • Đánh tiếng

    Động từ cất tiếng để báo cho người khác biết là có người đánh tiếng từ ngoài sân lặng lẽ đi vào, không dám đánh...
  • Đánh tráo

    Động từ dùng mánh khoé gian lận để thay thế một cách khéo léo đánh tráo bài thi
  • Đánh trận địa

    Động từ đánh theo lối dựa vào hệ thống trận địa đã được bố trí sẵn để phòng ngự hoặc tiến công.
  • Đánh trống bỏ dùi

    ví thái độ làm việc không đến nơi đến chốn, xướng ra và hăng hái huy động mọi người làm, nhưng đến giữa chừng...
  • Đánh trống ghi tên

    ví lối thu nạp ồ ạt nhiều người một lúc, không cần xem xét, bất kể là người như thế nào.
  • Đánh trống lảng

    lảng đi, nói sang chuyện khác để tránh khỏi phải nói đến việc không muốn nói hoặc khó nói ai mà hỏi đến thì nó tìm...
  • Đánh trống lấp

    nói lớn tiếng hoặc làm ồn lên để cho át đi, để mọi người không còn có thể chú ý đến câu chuyện đang được nói...
  • Đánh trống ngực

    Động từ (tim) đập nhanh và mạnh, thường do quá sợ hoặc quá hồi hộp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top