Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đáp

Mục lục

Động từ

hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa
đàn cò đáp xuống cánh đồng
trực thăng đáp đất

Động từ

(Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó
đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn

Động từ

đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo)
đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách
Đồng nghĩa: táp

Động từ

lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó
đáp tàu hoả lên Lạng Sơn

Động từ

như trả lời (ng1)
đáp lại câu hỏi của bạn
kẻ hỏi người đáp
ngồi lặng im không đáp
biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác
đáp lời kêu gọi
biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình
mỉm cười chào đáp
"Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến." (NgTNTú; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Đáp số

    Danh từ kết quả của một bài toán tìm không ra đáp số
  • Đáp từ

    Danh từ (Trang trọng) lời đáp lại trong buổi lễ long trọng đọc diễn văn đáp từ
  • Đáp án

    Danh từ phần giải đáp được chuẩn bị trước cho một vấn đề, thường là cho bài thi, đề thi trả lời không đúng đáp...
  • Đáp ứng

    Động từ đáp lại đúng theo như đòi hỏi, yêu cầu yêu cầu không được đáp ứng
  • Đát

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng ghi trên hàng hoá (thường là hàng tiêu dùng) hàng đã quá đát chưa hết đát mà đã hỏng
  • Đáy biển mò kim

    như mò kim đáy biển \"Bấy lâu đáy biển mò kim, Là nhiều vàng đá, phải tìm trăng hoa?\" (TKiều)
  • Đáy bể mò kim

    (Phương ngữ) xem đáy biển mò kim
  • Đâm ba chày củ

    (Khẩu ngữ) có thái độ cản trở, phá ngang công việc của người khác. Đồng nghĩa : đâm ba chẻ củ
  • Đâm ba chẻ củ

    như đâm ba chày củ .
  • Đâm bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhào từ trên cao xuống chiếc máy bay bốc cháy, đâm bổ xuống sông lao đi, nhanh, mạnh và có phần vội...
  • Đâm chém

    Động từ đâm và chém (nói khái quát).
  • Đâm hông

    Động từ (Khẩu ngữ) chọc tức, thường bằng lời nói nói đâm hông Đồng nghĩa : đâm họng
  • Đâm ra

    Động từ (Khẩu ngữ) trở nên, chuyển sang trạng thái khác, thường là theo chiều hướng tiêu cực thất bại nhiều đâm ra...
  • Đâm sầm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ...
  • Đâm đơn

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa đơn kêu xin việc gì đâm đơn kiện đâm đơn khiếu nại đâm đơn xin về hưu Đồng nghĩa : phát...
  • Đâm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) lao đầu, chúi đầu vào nơi nào, cái gì đó một cách liều lĩnh hoặc không còn biết đến cái gì khác...
  • Đâu mâu

    Danh từ (Từ cũ) mũ trụ.
  • Đâu ra đấy

    (Khẩu ngữ) (sắp đặt, tính toán) có trật tự trước sau rõ ràng, rất rành mạch và kĩ càng, không nhập nhằng, lộn xộn...
  • Đâu vào đấy

    (Khẩu ngữ) như đâu ra đấy mọi việc đã được cắt đặt đâu vào đấy lại như cũ, không có gì thay đổi vừa mới dọn...
  • Đâu đây

    Đại từ chỗ nào đó không rõ, nhưng biết là rất gần đây nhà anh ấy ở đâu đây thôi mùi hương bưởi thoang thoảng đâu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top