Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đâm sầm

Mục lục

Động từ

lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột
đâm sầm vào gốc cây
chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển

Danh từ

(Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt)
mặc đầm

Danh từ

vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy
đầm sen
Đồng nghĩa: chuôm, đìa, láng

Danh từ

dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt
dùng đầm để đầm sân
đầm sắt

Động từ

làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông)
đầm đất
đầm nền nhà

Động từ

ngâm mình lâu trong nước
đầm mình trong nước
lấm như trâu đầm
Đồng nghĩa: đằm
thấm ướt nhiều
mồ hôi đầm lưng áo
"Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đâm đơn

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa đơn kêu xin việc gì đâm đơn kiện đâm đơn khiếu nại đâm đơn xin về hưu Đồng nghĩa : phát...
  • Đâm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) lao đầu, chúi đầu vào nơi nào, cái gì đó một cách liều lĩnh hoặc không còn biết đến cái gì khác...
  • Đâu mâu

    Danh từ (Từ cũ) mũ trụ.
  • Đâu ra đấy

    (Khẩu ngữ) (sắp đặt, tính toán) có trật tự trước sau rõ ràng, rất rành mạch và kĩ càng, không nhập nhằng, lộn xộn...
  • Đâu vào đấy

    (Khẩu ngữ) như đâu ra đấy mọi việc đã được cắt đặt đâu vào đấy lại như cũ, không có gì thay đổi vừa mới dọn...
  • Đâu đây

    Đại từ chỗ nào đó không rõ, nhưng biết là rất gần đây nhà anh ấy ở đâu đây thôi mùi hương bưởi thoang thoảng đâu...
  • Đâu đó

    Đại từ (Phương ngữ) như đâu đấy .
  • Đây đó

    Đại từ như đó đây đi chơi đây đó
  • Đã trót phải trét

    (Thông tục) đã trót làm thì dù có khó khăn hay không còn hứng thú nữa cũng phải làm cho xong.. Đồng nghĩa : đã trót thì...
  • Đã đành

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung, nêu ra một điều khác được coi là quan trọng...
  • Đã đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá hả hê, thoả sức, không còn thèm muốn gì thêm nữa nhậu một bữa thật đã đời
  • Đãi bôi

    Tính từ tử tế, niềm nở bề ngoài, không thật tình, gian trá mời đãi bôi nói đãi bôi
  • Đãi cát lấy vàng

    như đãi cát tìm vàng .
  • Đãi cát tìm vàng

    ví việc không tiếc công tìm chọn để lựa lấy cái có ích, cái quý giá trong vô số cái không có ích, không quý giá. Đồng...
  • Đãi ngộ

    Động từ cho hưởng các quyền lợi tương xứng với sự đóng góp chính sách đãi ngộ đối với thương binh
  • Đãi đằng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày Động từ (Ít dùng)...
  • Đãng trí

    Động từ không tập trung chú ý vào công việc, do mải nghĩ về những việc khác hoặc do bệnh lí đãng trí nên để đâu quên...
  • Đè bẹp

    Động từ dùng sức mạnh trấn áp làm cho thất bại hoàn toàn đè bẹp cuộc bạo động
  • Đè chừng bắt bóng

    dựa vào những sự kiện không chắc chắn mà phỏng đoán. Đồng nghĩa : bắt bóng đè chừng
  • Đè nén

    Động từ dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do đè nén cấp dưới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top