Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đâu đâu

Đại từ

(Khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi
đâu đâu mọi người cũng bàn tán
tiếng tăm lừng lẫy đâu đâu
linh tinh, không có mục đích
ngồi học mà cứ nghĩ đâu đâu
toàn những chuyện đâu đâu

Xem thêm các từ khác

  • Đâu đấy

    chỗ nào đó, không biết đích xác, nhưng biết là có, nơi nào cũng như nơi nào, mọi nơi, (khẩu ngữ) đâu vào đấy, hoặc...
  • Đây

    từ dùng để chỉ sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói đang nói hoặc ở ngay thời điểm nói, từ người nói dùng...
  • Đây đẩy

    Động từ: từ gợi tả điệu bộ, cử chỉ, lời nói tỏ ra kiên quyết không chịu, không nhận,...
  • Đã

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp...
  • Đãi

    Động từ: chao, gạn trong nước để loại bỏ phần không cần dùng và lấy riêng phần cần dùng,...
  • Đè

    Động từ: làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật đặt lên bên trên, tạo thành nét...
  • Đèn

    Danh từ: đồ dùng để thắp sáng, soi sáng, đồ dùng phát ra một ngọn lửa toả nhiệt, (khẩu...
  • Đèn đỏ

    Danh từ: đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu đỏ, là tín hiệu báo để...
  • Đèo

    Danh từ: chỗ thấp và dễ vượt qua nhất trên đường giao thông đi qua các ngọn núi, Động...
  • Đéo

    Động từ: (thông tục) như địt (thường dùng trong tiếng chửi)., (thông tục) như đếch .
  • Đê

    Danh từ: công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước...
  • Đêm

    Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến...
  • Đì

    Danh từ: Động từ: (thông tục) mắng nặng lời, như trù dập, bị...
  • Đì đùng

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng nổ to, không dồn dập nhưng rất vang, sấm chớp đì đùng
  • Đình

    Danh từ: nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và...
  • Đính

    Động từ: làm cho một vật nhỏ dính liền vào vật khác bằng cách khâu chỉ hoặc cài kim, đính...
  • Đò

    Danh từ: thuyền nhỏ chở khách trên sông nước theo những tuyến nhất định, chèo đò, qua sông...
  • Đòn

    Danh từ: đoạn tre, gỗ chắc, cứng, dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng,
  • Đòng

    Danh từ: cơ quan sinh sản của cây lúa sẽ phát triển thành bông, thành hoa và thành hạt, Danh...
  • Đòng đòng

    Danh từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top