Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đèn đất

Danh từ

đèn được thắp sáng bằng đất đèn.
Đồng nghĩa: đèn khí đá

Xem thêm các từ khác

  • Đèn ống

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem đèn huỳnh quang
  • Đèo bòng

    Động từ (Văn chương) mang lấy vào mình cái làm cho vương vấn, bận bịu thêm (thường nói về tình cảm yêu đương) \"Vì...
  • Đèo heo hút gió

    nơi núi rừng hoang vắng hoặc nơi xa xôi cách trở, rất ít người qua lại. Đồng nghĩa : khỉ ho cò gáy
  • Đèo hàng

    Danh từ bộ phận gắn sau yên xe đạp, xe máy để chở đồ vật hoặc người.
  • Đèo đẽo

    Tính từ mãi không rời, không thôi, làm cho cảm thấy vướng víu, khó chịu theo mẹ đèo đẽo bế em đèo đẽo suốt ngày
  • Đét

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gầy và khô quắt lại 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng của roi quất hay bàn tay đập vào...
  • Đê-xi-ben

    Danh từ xem decibel
  • Đê bao

    Danh từ đê bao quanh một khu vực, để ngăn không cho nước lũ tràn vào củng cố hệ thống đê bao
  • Đê biển

    Danh từ đê ngăn không cho nước mặn ở biển tràn vào đồng ruộng hoặc khu dân cư.
  • Đê bối

    Danh từ đê nhỏ đắp vòng hai đầu nối với đê chính, để bảo vệ một vùng đất nông nghiệp hoặc khu dân cư.
  • Đê hèn

    Tính từ hèn hạ, thấp kém đến mức đáng khinh bỉ thủ đoạn đê hèn hành động đê hèn Đồng nghĩa : đê mạt, đớn hèn...
  • Đê kè

    Danh từ đê và kè phòng chống lũ lụt (nói khái quát) tu bổ đê kè
  • Đê mê

    Tính từ có cảm giác say sưa, thích thú đến tê dại, vì sự kích thích, vì sung sướng đê mê trong giấc mộng đê mê trong...
  • Đê mạt

    Tính từ thấp kém đến tột độ về phẩm chất, tư cách tư tưởng đê mạt con người đê mạt Đồng nghĩa : đê hèn, đê...
  • Đê quai

    Danh từ đê bao quanh một vùng hoặc bao quanh một công trình để chống ngập lụt trong thời gian thi công hoặc sửa chữa.
  • Đê tiện

    Tính từ thấp kém, nhỏ nhen đến mức đáng khinh bỉ kẻ đê tiện Đồng nghĩa : đê hèn, đê mạt, đớn hèn, hạ tiện, ti...
  • Đê điều

    Danh từ đê phòng chống lũ lụt (nói khái quát) bảo vệ đê điều xây dựng hệ thống đê điều
  • Đêm hôm

    Danh từ thời gian về đêm, trong quan hệ với hoạt động của con người đêm hôm còn đi đâu? đêm hôm khuya khoắt
  • Đêm ngày

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng lo lắng đêm ngày đèn điện thắp suốt đêm ngày Đồng nghĩa...
  • Đêm trường

    Danh từ (Văn chương) đêm dài thao thức suốt đêm trường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top