Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đê mê

Tính từ

có cảm giác say sưa, thích thú đến tê dại, vì sự kích thích, vì sung sướng
đê mê trong giấc mộng
đê mê trong hạnh phúc
Đồng nghĩa: mê man, mê mẩn, mê mệt, tê mê

Xem thêm các từ khác

  • Đê mạt

    Tính từ thấp kém đến tột độ về phẩm chất, tư cách tư tưởng đê mạt con người đê mạt Đồng nghĩa : đê hèn, đê...
  • Đê quai

    Danh từ đê bao quanh một vùng hoặc bao quanh một công trình để chống ngập lụt trong thời gian thi công hoặc sửa chữa.
  • Đê tiện

    Tính từ thấp kém, nhỏ nhen đến mức đáng khinh bỉ kẻ đê tiện Đồng nghĩa : đê hèn, đê mạt, đớn hèn, hạ tiện, ti...
  • Đê điều

    Danh từ đê phòng chống lũ lụt (nói khái quát) bảo vệ đê điều xây dựng hệ thống đê điều
  • Đêm hôm

    Danh từ thời gian về đêm, trong quan hệ với hoạt động của con người đêm hôm còn đi đâu? đêm hôm khuya khoắt
  • Đêm ngày

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng lo lắng đêm ngày đèn điện thắp suốt đêm ngày Đồng nghĩa...
  • Đêm trường

    Danh từ (Văn chương) đêm dài thao thức suốt đêm trường
  • Đêm trừ tịch

    Danh từ đêm cuối năm âm lịch (đêm ba mươi Tết).
  • Đêm tối

    Danh từ đêm, nói về mặt tối tăm, không có một chút ánh sáng mò mẫm trong đêm tối
  • Đêm đêm

    Phụ từ đêm này sang đêm khác, đêm nào cũng vậy \"Đêm đêm ngồi tựa bóng đèn, Than thân với bóng, giải phiền với hoa.\"...
  • Đì đoành

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ to, không liên tiếp dồn dập, nhưng đanh và vang dội tiếng súng, tiếng đại bác đì...
  • Đì đẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc, không vang tiếng pháo đì đẹt Đồng nghĩa : lẹt đẹt
  • Đìa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ trũng nhỏ ở giữa đồng, có bờ để giữ nước và cá. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá nhiều Danh...
  • Đình bản

    Động từ (xuất bản phẩm) không được in và phát hành nữa tờ báo đã bị đình bản
  • Đình chiến

    Động từ ngừng các hoạt động quân sự theo thoả thuận của các bên tham chiến hiệp định đình chiến ra lệnh đình chiến
  • Đình chỉ

    Động từ ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn bị đình chỉ thi đình chỉ công tác
  • Đình công

    Động từ cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình...
  • Đình huỳnh

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem đàng hoàng
  • Đình khôi

    Danh từ (Từ cũ) xem đình nguyên
  • Đình liệu

    Danh từ (Từ cũ) đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top