Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đô lại

Danh từ

(Từ cũ) chức quan nhỏ trông coi việc giấy má đơn từ trong dinh quan tỉnh thời trước.

Xem thêm các từ khác

  • Đô ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu viện đô sát, trông coi việc thanh tra các quan lại, và thường có nhiệm vụ can gián...
  • Đô sát

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thanh tra trong triều đình phong kiến.
  • Đô thành

    Danh từ (Từ cũ) thành phố, dùng làm kinh đô, thủ đô chốn đô thành Đồng nghĩa : thành đô
  • Đô thị

    Danh từ nơi dân cư đông đúc, là trung tâm thương nghiệp và có thể cả công nghiệp (thành phố, thị xã hoặc thị trấn)...
  • Đô thị hoá

    Động từ (quá trình) tập trung dân cư ngày càng đông vào các đô thị và làm nâng cao vai trò của thành thị đối với sự...
  • Đô thống

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân lớn thời phong kiến.
  • Đô uý

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc quân sự của một quận thời phong kiến Trung Quốc đô hộ.
  • Đô vật

    Danh từ lực sĩ môn vật.
  • Đô đốc

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân thời phong kiến. cấp quân hàm cao nhất của hải quân nhiều nước...
  • Đôi chút

    Danh từ (Khẩu ngữ) như chút ít gầy đi đôi chút giữa hai người cũng có đôi chút tình cảm
  • Đôi chối

    Động từ phân phải trái với nhau trước mặt một người thứ ba, được coi là người làm chứng.
  • Đôi co

    Động từ cãi qua, cãi lại để giành phần đúng, để phân phải trái đôi co mất thì giờ hai người to tiếng đôi co với...
  • Đôi khi

    Phụ từ (Khẩu ngữ) có những lúc nào đó đôi khi cũng thấy nhớ nhà đôi khi cũng phải đi công tác Đồng nghĩa : thỉnh thoảng
  • Đôi lứa

    Danh từ (Văn chương) đôi vợ chồng trẻ hoặc đôi trai gái yêu nhau kết thành đôi lứa tình yêu đôi lứa Đồng nghĩa : lứa...
  • Đôi mươi

    Danh từ (tuổi) trên dưới hai mươi; thường dùng với ý đang ở độ tuổi đẹp nhất và sung sức nhất lứa tuổi đôi mươi
  • Đôi thạch

    Danh từ đá vụn và đất bùn do băng hà cuốn theo tích tụ thành đống.
  • Đôm đốp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to, đanh và giòn phát ra liên tiếp tiếng vỗ tay đôm đốp
  • Đôn hậu

    Tính từ hiền từ và nhân hậu nụ cười đôn hậu vẻ mặt đôn hậu Đồng nghĩa : hiền hậu, hồn hậu
  • Đôn quân

    Động từ chuyển một đơn vị vũ trang có tổ chức, khả năng chiến đấu và địa bàn hoạt động hạn chế lên bộ phận...
  • Đôn đáo

    Động từ (Khẩu ngữ) hoạt động một cách năng nổ, tích cực để thúc đẩy công việc đôn đáo lo công việc chạy đôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top