Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đôn

Mục lục

Danh từ

đồ dùng bằng sành, sứ hay gỗ quý, không có chân đứng, thường để bày chậu cảnh hoặc để ngồi.

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đưa cho cao lên hoặc cho nhiều thêm
đôn cao giá
từ vị trí trưởng phòng được đôn lên làm giám đốc

Xem thêm các từ khác

  • Đông

    Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây, (thường...
  • Đõ

    Danh từ: đồ dùng để nuôi ong, thường làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bịt kín hai đầu,...
  • Đùa

    Động từ: làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật, Động...
  • Đùi

    Danh từ: phần của chi dưới, từ háng đến đầu gối, bộ phận của xe đạp nối bàn đạp với...
  • Đùn

    Động từ: đẩy hoặc bị đẩy từ bên trong, bên dưới cho hiện ra, (khẩu ngữ) đẩy cho người...
  • Đùn đẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) đùn cho người khác, không muốn nhận về mình, gặp việc khó là đùn...
  • Đúng

    Tính từ: phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào, không hơn không kém, không...
  • Đúng mực

    Tính từ: đúng đắn, có chừng mực, theo đúng khuôn phép trong cách cư xử, xử sự rất đúng...
  • Đăm đắm

    Tính từ: có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết, mắt nhìn đăm...
  • Đăng

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá, Động...
  • Đăng cai

    Động từ: đứng ra tổ chức (một ngày hội, một hội nghị lớn, v.v.), đăng cai tổ chức thế...
  • Đăng đối

    Tính từ: (từ cũ) có sự tương xứng, sự cân xứng với nhau, hai gia đình đăng đối, Đồng nghĩa...
  • Đĩ

    Danh từ: người phụ nữ làm nghề mại dâm (hàm ý khinh), (phương ngữ, khẩu ngữ) đứa con gái...
  • Đĩa

    Danh từ: đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô...
  • Đĩnh

    Danh từ: (từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ, một đĩnh bạc
  • Đũa

    Danh từ: đồ dùng hình que ghép thành từng đôi, để và cơm và gắp thức ăn, (khẩu ngữ) nan...
  • Đũi

    Danh từ: giá có nhiều tầng, thường dùng để đặt nong lên trên, đũi tằm này có năm nong
  • Đũng

    Danh từ: chỗ nối liền nhau giữa hai ống quần, mặc quần rách đũng
  • Đơ

    có cảm giác như cứng ra, mất hẳn khả năng cử động, nằm thẳng đơ, ngồi đơ ra, Đồng nghĩa : đờ, đừ
  • Đơm

    Danh từ: đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top