Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường

Mục lục

Danh từ

chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường
ngọt như đường
nhà máy đường

Tính từ

(hoa quả) thuộc loại có vị ngọt
cam đường
bưởi đường

Danh từ

lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai nơi
đường đến trường
phá núi mở đường
tìm đường tiến thân
Đồng nghĩa: đàng
khoảng không gian phải vượt qua để đi từ một địa điểm này đến một địa điểm khác
đường còn xa
đi đường vòng
đường chim bay
cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó
đường ống dẫn dầu
làm lại đường cống
đường thông tin bị gián đoạn
(Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác
ở nơi đường rừng
"Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người." (THữu; 39)
hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục
đường thẳng
đường cong
đường gấp khúc
vạch, vệt do một vật chuyển động tạo ra
đường cày
đường kim mũi chỉ
đường bóng căng và hiểm
cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hoặc dẫn ra ngoài những chất nhất định nào đó, nói chung
đường hô hấp
đường tiêu hoá
cách thức tiến hành hoạt động để đạt đến mục đích
liệu đường mà làm ăn
tìm đường tháo chạy
mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người
đường con cái muộn màng
thành đạt về đường công danh

Xem thêm các từ khác

  • Đường biển

    Danh từ:
  • Đường cái

    Danh từ: đường tương đối rộng, làm trục giao thông chính trong một địa phương ở nông thôn.
  • Đường phên

    Danh từ: đường đóng thành miếng màu vàng sẫm hoặc nâu, nấu theo lối thủ công.
  • Đường thi

    Danh từ: thơ của các thi sĩ đời Đường ở trung quốc hoặc thơ làm theo Đường luật (nói khái...
  • Đưỡn

    Tính từ: (Ít dùng) thẳng và cứng đờ, mặt đưỡn ra, ngồi ngay đưỡn
  • Được

    Động từ: có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại, tiếp nhận,...
  • Đại

    Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường...
  • Đại châu

    Danh từ: châu lớn, như châu Á, châu phi, châu mĩ, tên lửa vượt đại châu
  • Đại cán

    Danh từ: y phục gồm quần Âu và áo mặc ngoài, cổ đứng, có bốn túi (loại trang phục mà cán...
  • Đại cáo

    Danh từ: (từ cũ) như cáo (nhưng có sắc thái trang trọng hơn), viết một bài đại cáo
  • Đại hoạ

    Danh từ: hoạ rất lớn, gây thiệt hại nặng nề, gây đại hoạ, Đồng nghĩa : đại nạn
  • Đại hạn

    Danh từ: hạn hán lớn và kéo dài, Danh từ: hạn lớn, điều không...
  • Đại hội

    Danh từ: hội nghị định kì của một tổ chức để bàn và quyết định những vấn đề quan...
  • Đại não

    Danh từ: phần lớn nhất của bộ não, gồm hai bán cầu não.
  • Đại sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn, việc hệ trọng, mưu việc đại sự, làm đại sự
  • Đại thọ

    Tính từ: có tuổi thọ rất cao, trên thượng thọ, làm lễ mừng đại thọ
  • Đại thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Đại tràng

    Danh từ: ruột già, viêm đại tràng
  • Đại từ

    Danh từ: từ dùng để chỉ một đối tượng, một điều đã được nói đến, hay là một đối...
  • Đại tự

    Danh từ: chữ hán viết cỡ to và đẹp (thường là viết trên hoành phi, câu đối, v.v.). bậc quân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top