Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường ray

Danh từ

đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng chạy.

Xem thêm các từ khác

  • Đường sinh

    Danh từ đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hoặc mặt trụ.
  • Đường sá

    Danh từ đường đi lại trên bộ (nói khái quát) đường sá lầy lội đường sá xa xôi, đi lại không tiện Đồng nghĩa : đạo...
  • Đường sông

    Danh từ đường giao thông trên sông vận tải đường sông cục quản lí đường sông
  • Đường sườn

    Danh từ đường chuẩn gấp khúc dùng trong trắc đạc, để từ đó đo đạc các điểm khác.
  • Đường sắt

    Danh từ đường tàu hoả chạy (nói khái quát) cải tạo hệ thống đường sắt
  • Đường thuỷ

    Danh từ đường đi của tàu, thuyền trên mặt nước.
  • Đường thẳng

    Danh từ đối tượng cơ bản của hình học mà hình ảnh trực quan là một sợi dây rất mảnh, căng thật thẳng, có thuộc...
  • Đường tiếng

    Danh từ đường đi của các tín hiệu âm thanh trong thiết bị. dải hẹp ghi các tín hiệu âm thanh trên phim, băng hoặc đĩa.
  • Đường tiệm cận

    Danh từ đường thẳng mà có một nhánh vô cực của đường cong này tiến sát dần tới nó.
  • Đường trung bình

    Danh từ đoạn thẳng nối các điểm giữa của hai cạnh bên của một tam giác hoặc một hình thang.
  • Đường trung trực

    Danh từ đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
  • Đường tròn

    Danh từ tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi...
  • Đường trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường dài, đường xa (thường dùng để nói về mặt khó khăn, vất vả) 2 Danh từ 2.1 điệu hát chèo...
  • Đường trắc địa

    Danh từ như đường đoản trình .
  • Đường trục

    Danh từ đường chính trong một hệ thống đường sá từ đó toả ra nhiều đường nhánh.
  • Đường tỉnh lộ

    Danh từ như tỉnh lộ .
  • Đường vành đai

    Danh từ đường bao quanh thành phố, để các phương tiện vận tải có thể đi vòng qua thành phố (không đi vào bên trong) để...
  • Đường xoáy ốc

    Danh từ đường cong trên mặt phẳng được vẽ ra do một điểm vừa quay quanh vừa xa dần một điểm cố định thông tin trên...
  • Đường xoắn ốc

    Danh từ như đường xoáy ốc mẫu vân tay có đường xoắn ốc đường cong trong không gian do một điểm vừa quay quanh một trục...
  • Đường xương cá

    Danh từ đường rẽ ngang, cắt hai bên đường trục, thường nhỏ hơn đường trục.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top