- Từ điển Việt - Việt
Đả động
Động từ
nói đến, tác động đến vì coi đó là điều cần nói, cần tác động
- không ai thèm đả động đến nó!
Xem thêm các từ khác
-
Đả đớt
Tính từ (cách nói) không rõ, không đúng một số âm, thường do nói chưa sõi hoặc do nũng nịu nói bằng giọng đả đớt Đồng... -
Đảm bảo
như bảo đảm đời sống được đảm bảo tôi đảm bảo việc đó là đúng -
Đảm nhiệm
Động từ nhận lấy công việc hay gánh vác một nhiệm vụ khó khăn đảm nhiệm chức trưởng phòng Đồng nghĩa : đảm đương,... -
Đảm nhận
Động từ nhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa : đảm... -
Đảm trách
Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm (về công việc thường là khó khăn, nặng nề) đảm trách việc liên hệ với cộng... -
Đảm đang
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như đảm đương (thường nói về người phụ nữ) 2 Tính từ 2.1 (người phụ nữ) giỏi... -
Đảm đương
Động từ nhận lấy phần công việc khó khăn, quan trọng, và làm với đầy đủ ý thức trách nhiệm mọi việc trong nhà đều... -
Đảng phái
Danh từ các đảng hoặc các phe phái (nói khái quát) các đảng phái chính trị có óc đảng phái -
Đảng phí
Danh từ tiền đảng viên đóng cho ngân quỹ của tổ chức đảng theo định kì, thường là hằng tháng nộp đảng phí -
Đảng sâm
Danh từ cây mọc bò hay leo, có nhựa mủ, lá mọc đối, hoa hình chuông màu vàng nhạt, rễ phình thành củ hình trụ dài dùng... -
Đảng tính
Danh từ như tính đảng . -
Đảng tịch
Danh từ sổ ghi danh sách đảng viên; cũng dùng để chỉ tư cách là một đảng viên của đảng phục hồi đảng tịch -
Đảng uỷ
Danh từ ban chấp hành của một đảng bộ đảng uỷ cơ quan -
Đảng uỷ viên
Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ. -
Đảng viên
Danh từ người ở trong tổ chức của một chính đảng đảng viên mới kết nạp đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói... -
Đảng vụ
Danh từ công việc tổ chức nội bộ của đảng, như xây dựng và phát triển đảng, quản lí đảng viên, v.v.. -
Đảng đoàn
Danh từ tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong một bộ máy chính quyền hoặc đoàn thể để... -
Đảo chánh
(Phương ngữ) xem đảo chính -
Đảo chính
Mục lục 1 Động từ 1.1 lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm... -
Đảo lộn
Động từ làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả cuộc sống gia đình bị đảo lộn Đồng nghĩa : xáo trộn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.