Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đảo ngược

Động từ

thay đổi ngược lại hoàn toàn
trật tự bị đảo ngược

Xem thêm các từ khác

  • Đảo phách

    Danh từ sự thay đổi thứ tự nhấn phách trong ô nhịp.
  • Đảo quốc

    Danh từ quốc gia có lãnh thổ nằm trên những hòn đảo (xung quanh là biển) Singapore là một đảo quốc Đồng nghĩa : quốc...
  • Đảo điên

    Tính từ làm thay đổi, xáo trộn hoàn toàn thời thế đảo điên Đồng nghĩa : điên đảo tráo trở, hay lừa đảo, lật lọng...
  • Đấm bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, nắm tay tác động lên da thịt, gân khớp để làm cho đỡ nhức mỏi.
  • Đấm mõm

    Động từ (Thông tục) cho ăn của hối lộ (hàm ý khinh) đấm mõm quan thầy phải đấm mõm thì hắn mới chịu để yên Đồng...
  • Đấm đá

    Động từ đánh nhau bằng chân tay (nói khái quát) xông vào nhau đấm đá túi bụi (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đấu đá kèn cựa,...
  • Đất Hứa

    Danh từ vùng đất Canaan mà Chúa hứa cho Abraham, ông tổ của người Do Thái, theo Kinh Thánh; thường dùng để chỉ nơi con người...
  • Đất bằng nổi sóng

    ví cảnh đang yên bỗng dưng có biến, không lường trước được.
  • Đất cát

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt như cát, rời rạc, nên dễ làm, dễ thấm nước cấy ở ruộng đất cát...
  • Đất cát pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất cát và đất thịt, nhưng gần đất cát hơn.
  • Đất dụng võ

    Danh từ nơi có thể thi thố, phát huy được tài năng anh hùng không có đất dụng võ tìm đất dụng võ
  • Đất hiếm

    Danh từ họ kim loại có tính chất rất giống nhau, thường lẫn trong quặng các kim loại khác và dùng để chế các hợp kim...
  • Đất khách quê người

    nơi xa quê hương, không có người thân thích bôn ba nơi đất khách quê người
  • Đất liền

    Danh từ phần mặt đất chỉ tiếp xúc với biển ở một phía, nối liền với nhau thành một vùng rộng lớn từ ngoài đảo...
  • Đất lành chim đậu

    nơi dễ làm ăn thì nhiều người tìm đến sinh sống.
  • Đất lề quê thói

    phong tục, tập quán riêng của từng địa phương, đòi hỏi phải được tuân thủ và tôn trọng. Đồng nghĩa : đất có lề...
  • Đất màu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lớp tốt nhất trong đất trồng trọt. 2 Danh từ 2.1 đất ruộng khô, chuyên trồng các loại cây hoa màu....
  • Đất nhẹ

    Danh từ đất có tỉ lệ cát nhiều hơn sét, dễ cày bừa.
  • Đất nung

    Danh từ gốm ở dạng thô sơ ban đầu, có màu đỏ gạch.
  • Đất nước

    Danh từ phần lãnh thổ trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó bảo vệ đất nước lòng yêu quê hương đất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top