Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đất bằng nổi sóng

ví cảnh đang yên bỗng dưng có biến, không lường trước được.

Xem thêm các từ khác

  • Đất cát

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt như cát, rời rạc, nên dễ làm, dễ thấm nước cấy ở ruộng đất cát...
  • Đất cát pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất cát và đất thịt, nhưng gần đất cát hơn.
  • Đất dụng võ

    Danh từ nơi có thể thi thố, phát huy được tài năng anh hùng không có đất dụng võ tìm đất dụng võ
  • Đất hiếm

    Danh từ họ kim loại có tính chất rất giống nhau, thường lẫn trong quặng các kim loại khác và dùng để chế các hợp kim...
  • Đất khách quê người

    nơi xa quê hương, không có người thân thích bôn ba nơi đất khách quê người
  • Đất liền

    Danh từ phần mặt đất chỉ tiếp xúc với biển ở một phía, nối liền với nhau thành một vùng rộng lớn từ ngoài đảo...
  • Đất lành chim đậu

    nơi dễ làm ăn thì nhiều người tìm đến sinh sống.
  • Đất lề quê thói

    phong tục, tập quán riêng của từng địa phương, đòi hỏi phải được tuân thủ và tôn trọng. Đồng nghĩa : đất có lề...
  • Đất màu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lớp tốt nhất trong đất trồng trọt. 2 Danh từ 2.1 đất ruộng khô, chuyên trồng các loại cây hoa màu....
  • Đất nhẹ

    Danh từ đất có tỉ lệ cát nhiều hơn sét, dễ cày bừa.
  • Đất nung

    Danh từ gốm ở dạng thô sơ ban đầu, có màu đỏ gạch.
  • Đất nước

    Danh từ phần lãnh thổ trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó bảo vệ đất nước lòng yêu quê hương đất...
  • Đất nặng

    Danh từ đất có tỉ lệ sét nhiều hơn cát, khó cày bừa.
  • Đất sét

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt rất mịn, dính chặt nhau, không thấm nước, khó cày bừa, có thể dùng...
  • Đất sứ

    Danh từ đất sét trắng, rất mịn, dùng để làm đồ sứ.
  • Đất thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài,...
  • Đất thó

    Danh từ xem đất sét : tượng nặn bằng đất thó
  • Đất thấp trời cao

    ví tình cảnh trớ trêu, người ở địa vị thấp hèn khó có thể giãy bày, kêu oan được lên trên \"Bây giờ đất thấp,...
  • Đất thịt

    Danh từ đất có thành phần chủ yếu là những hạt nhỏ, nhưng cũng không quá mịn, tương đối dễ làm, dễ thấm và giữ...
  • Đất thịt pha

    Danh từ đất trung gian giữa đất thịt và đất cát, nhưng gần đất thịt hơn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top