Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đấu khẩu

Động từ

(Khẩu ngữ) tranh cãi nhau kịch liệt
cuộc đấu khẩu

Xem thêm các từ khác

  • Đấu loại

    Động từ thi đấu thể thao nhằm loại dần những người hoặc đội kém để chọn vào tranh chức vô địch vòng đấu loại
  • Đấu lí

    Động từ tranh được thua bằng lí lẽ.
  • Đấu lý

    Động từ xem đấu lí
  • Đấu pháp

    Danh từ cách thức, phương pháp áp dụng (trong thi đấu thể thao) chọn đấu pháp an toàn thay đổi đấu pháp cho thích hợp
  • Đấu sĩ

    Danh từ người (thường giỏi võ) tham gia thi đấu võ hoặc đấu sức mạnh đấu sĩ đấu bò tót đấu sĩ quyền Anh Đồng...
  • Đấu thầu

    quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng đủ yêu cầu để kí kết hợp đồng mua hàng hoặc giao làm công trình đấu thầu công...
  • Đấu thủ

    Danh từ người tham gia thi đấu đấu thủ cờ vua hai đấu thủ đang thăm dò nhau Đồng nghĩa : tuyển thủ
  • Đấu tranh

    dùng sức mạnh để chống lại hay diệt trừ hoặc bảo vệ hay giành lấy (nói khái quát) đấu tranh chống áp bức bóc lột...
  • Đấu tranh chính trị

    Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu...
  • Đấu tranh giai cấp

    Danh từ cuộc đấu tranh giữa các giai cấp đối lập, một đằng nhằm thủ tiêu sự áp bức, bóc lột, một đằng nhằm duy...
  • Đấu tranh sinh tồn

    Danh từ sự tranh chấp lẫn nhau giữa các sinh vật nhằm giành cho mình những điều kiện tốt nhất về thức ăn, chỗ ở, ánh...
  • Đấu tranh tư tưởng

    Danh từ hình thái đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng. cuộc đấu tranh khắc phục những tư tưởng không đúng bằng...
  • Đấu tranh vũ trang

    Danh từ cuộc đấu tranh bằng cách dùng lực lượng vũ trang và những biện pháp quân sự.
  • Đấu trí

    Động từ tranh được thua bằng tài trí cuộc đấu trí căng thẳng
  • Đấu trường

    Danh từ nơi diễn ra những cuộc đấu giành chiến thắng trên đấu trường quốc tế Đồng nghĩa : trường đấu
  • Đấu tố

    Động từ dùng lí lẽ và bằng chứng để vạch tội và đánh đổ trước sự chứng kiến của đông đảo nhân dân (từ thường...
  • Đấu vòng tròn

    Động từ đấu lần lượt giữa mỗi đấu thủ hoặc mỗi đội với tất cả các đấu thủ, các đội khác cho hết một vòng,...
  • Đấu võ

    Động từ dùng võ thuật đọ sức với nhau.
  • Đấu vật

    Động từ dùng tay không ôm nhau, rồi người này cố dùng sức làm cho người kia ngã xuống để giành phần thắng (một môn...
  • Đấu xảo

    Danh từ (Từ cũ) hội chợ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top