Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đấu tranh sinh tồn

Danh từ

sự tranh chấp lẫn nhau giữa các sinh vật nhằm giành cho mình những điều kiện tốt nhất về thức ăn, chỗ ở, ánh sáng, v.v., để sống và phát triển (theo thuyết Darwin).

Xem thêm các từ khác

  • Đấu tranh tư tưởng

    Danh từ hình thái đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng. cuộc đấu tranh khắc phục những tư tưởng không đúng bằng...
  • Đấu tranh vũ trang

    Danh từ cuộc đấu tranh bằng cách dùng lực lượng vũ trang và những biện pháp quân sự.
  • Đấu trí

    Động từ tranh được thua bằng tài trí cuộc đấu trí căng thẳng
  • Đấu trường

    Danh từ nơi diễn ra những cuộc đấu giành chiến thắng trên đấu trường quốc tế Đồng nghĩa : trường đấu
  • Đấu tố

    Động từ dùng lí lẽ và bằng chứng để vạch tội và đánh đổ trước sự chứng kiến của đông đảo nhân dân (từ thường...
  • Đấu vòng tròn

    Động từ đấu lần lượt giữa mỗi đấu thủ hoặc mỗi đội với tất cả các đấu thủ, các đội khác cho hết một vòng,...
  • Đấu võ

    Động từ dùng võ thuật đọ sức với nhau.
  • Đấu vật

    Động từ dùng tay không ôm nhau, rồi người này cố dùng sức làm cho người kia ngã xuống để giành phần thắng (một môn...
  • Đấu xảo

    Danh từ (Từ cũ) hội chợ.
  • Đấu đá

    Động từ (Khẩu ngữ) phê phán, đả kích, tìm mọi cách hạ uy tín của nhau để tranh giành quyền lợi cán bộ đấu đá, chia...
  • Đầm phá

    Danh từ đầm và phá (nói khái quát) bảo vệ vùng đầm phá ven biển
  • Đầm xoè

    Danh từ (Phương ngữ) váy xoè mặc đầm xoè
  • Đầm đìa

    Tính từ ướt nhiều đến sũng nước nước mắt đầm đìa mồ hôi vã ra đầm đìa Đồng nghĩa : dầm dề, đầm đầm, giàn...
  • Đầm ấm

    Tính từ có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu do có quan hệ gần gũi, thương yêu nhau cảnh gia đình đầm ấm Đồng...
  • Đần độn

    Tính từ rất đần, như không có khả năng nhận thức và thích ứng bộ mặt đần độn đầu óc đần độn Đồng nghĩa :...
  • Đầu Ngô mình Sở

    tả tình trạng đầu đuôi không ăn khớp, có tính chất chắp vá mồm lảm nhảm những câu đầu Ngô mình Sở
  • Đầu bài

    Danh từ phần đề ra cho học sinh làm chép sai đầu bài đọc kĩ đầu bài trước khi làm Đồng nghĩa : đầu đề, đề bài
  • Đầu bò

    (Khẩu ngữ) chỉ tính ngang ngạnh, bướng bỉnh, rất khó bảo quân đầu bò Đồng nghĩa : đầu bò đầu bướu
  • Đầu bò đầu bướu

    (Khẩu ngữ) như đầu bò (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thằng đầu bò đầu bướu
  • Đầu bù tóc rối

    (Khẩu ngữ) đầu tóc bù xù; thường dùng để tả cảnh bận bịu, vất vả, không có thời gian hay tâm trí để mà chải chuốt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top