Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đần độn

Tính từ

rất đần, như không có khả năng nhận thức và thích ứng
bộ mặt đần độn
đầu óc đần độn
Đồng nghĩa: ngu đần, ngu si
Trái nghĩa: thông minh

Xem thêm các từ khác

  • Đầu Ngô mình Sở

    tả tình trạng đầu đuôi không ăn khớp, có tính chất chắp vá mồm lảm nhảm những câu đầu Ngô mình Sở
  • Đầu bài

    Danh từ phần đề ra cho học sinh làm chép sai đầu bài đọc kĩ đầu bài trước khi làm Đồng nghĩa : đầu đề, đề bài
  • Đầu bò

    (Khẩu ngữ) chỉ tính ngang ngạnh, bướng bỉnh, rất khó bảo quân đầu bò Đồng nghĩa : đầu bò đầu bướu
  • Đầu bò đầu bướu

    (Khẩu ngữ) như đầu bò (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thằng đầu bò đầu bướu
  • Đầu bù tóc rối

    (Khẩu ngữ) đầu tóc bù xù; thường dùng để tả cảnh bận bịu, vất vả, không có thời gian hay tâm trí để mà chải chuốt.
  • Đầu bạc răng long

    tả tuổi đã hoàn toàn về già sống bên nhau đến đầu bạc răng long
  • Đầu bảng

    Danh từ vị trí đứng đầu trong bảng xếp hạng chiếm ngôi đầu bảng đỗ đầu bảng
  • Đầu bếp

    Danh từ người làm nghề nấu ăn tuyển đầu bếp người nấu ăn chính làm nhiệm vụ đầu bếp được phân công làm đầu...
  • Đầu chày đít thớt

    (Thông tục) ví địa vị thấp kém của người chỉ chuyên làm những việc người khác sai bảo, vất vả khó nhọc nhất bọn...
  • Đầu cua tai nheo

    (Khẩu ngữ) đầu đuôi sự việc chưa hiểu đầu cua tai nheo gì đã làm toáng lên
  • Đầu cuối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa. 1.2 thiết...
  • Đầu câm

    Danh từ bộ phận ghi âm của máy tính, chỉ ghi được âm thanh vào máy hoặc lên băng từ mà không phát lại được những âm...
  • Đầu cơ

    Động từ lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lợi nhuận một cách nhanh chóng và dễ...
  • Đầu cơ trục lợi

    lợi dụng cơ hội để kiếm lợi riêng một cách không chính đáng.
  • Đầu dây mối dợ

    (Khẩu ngữ) nguồn gốc sự việc. Đồng nghĩa : đầu dây mối nhợ
  • Đầu dây mối nhợ

    (Phương ngữ) xem đầu dây mối dợ
  • Đầu ghi

    Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa ghi CD, băng từ, v.v.), chỉ ghi thông...
  • Đầu gấu

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cầm đầu một bọn lưu manh, chuyên dùng bạo lực để trấn áp bọn đầu gấu
  • Đầu gối

    Danh từ mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi bùn ngập đến đầu gối đói đầu gối phải bò (tng)
  • Đầu gối quá tai

    tả tư thế ngồi xổm, bó gối; chỉ người lười biếng, ăn xong rồi lại ngồi, không chịu làm lụng gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top