Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu sóng ngọn gió

ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.

Xem thêm các từ khác

  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
  • Đầu thai

    Động từ nhập vào một cái thai để sinh ra thành kiếp khác (theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
  • Đầu thừa đuôi thẹo

    những mảnh nhỏ vụn do cắt xén thừa ra, không có hoặc có ít giá trị.
  • Đầu tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lúc đầu (thời điểm sự việc xảy ra trước nhất, so với những sự việc tiếp sau đó) 2 Tính từ...
  • Đầu trâu mặt ngựa

    ví những kẻ côn đồ hung ác, không còn tính người.
  • Đầu trò

    (Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một việc gì đáng chê trách bắt giữ tên đầu trò gây rối trật tự Đồng nghĩa...
  • Đầu trộm đuôi cướp

    chỉ những kẻ chuyên nghề trộm cướp một bọn toàn những đầu trộm đuôi cướp
  • Đầu tàu

    Danh từ xem đầu máy bộ phận hăng hái, tích cực, có vai trò hướng dẫn, thúc đẩy các bộ phận khác trong một phong trào,...
  • Đầu têu

    (Khẩu ngữ) người đầu tiên bày ra một việc không tốt nào đó rồi lôi kéo người khác bắt chước làm theo bắt được...
  • Đầu tư

    Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp...
  • Đầu tư chiều sâu

    Động từ tập trung đầu tư vào những lĩnh vực cơ bản như khoa học kĩ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực, v.v. để...
  • Đầu tắt mặt tối

    tả tình trạng phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt...
  • Đầu video

    Danh từ máy phát băng hoặc đĩa hình đầu video đa hệ
  • Đầu voi đuôi chuột

    ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì.
  • Đầu vào

    Danh từ các chi phí về lao động, vật tư, tiền vốn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu ra chi phí...
  • Đầu xanh

    Danh từ tuổi còn trẻ từ thuở đầu xanh \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) Đồng...
  • Đầu xanh tuổi trẻ

    tuổi còn trẻ, đương độ sung sức nhưng chưa từng trải.
  • Đầu xuôi đuôi lọt

    ví trường hợp công việc bước đầu giải quyết được trôi chảy thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top