Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đặc trưng

Mục lục

Danh từ

nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với những sự vật khác
đặc trưng văn hoá
đặc trưng ngôn ngữ
Đồng nghĩa: đặc điểm, đặc thù

Tính từ

có tính chất riêng biệt và tiêu biểu, làm cho phân biệt được với những sự vật khác
mỗi tộc người có những nét đặc trưng riêng
hoa anh đào là loại hoa đặc trưng cho mùa xuân ở Nhật Bản
Đồng nghĩa: đặc thù

Xem thêm các từ khác

  • Đặc trị

    Tính từ (thuốc) có tác dụng đặc biệt để điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc trị bệnh ung thư
  • Đặc tài

    Danh từ (Ít dùng) như biệt tài có đặc tài về hội hoạ
  • Đặc tính

    Danh từ tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác đặc tính của văn xuôi hiểu được đặc tính của...
  • Đặc tả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn...
  • Đặc vụ

    Danh từ cơ quan đặc biệt của các tổ chức phản động chuyên làm nhiệm vụ do thám, phá hoại các lực lượng cách mạng....
  • Đặc xá

    Động từ (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt đối với phạm nhân...
  • Đặc ân

    Danh từ (Trang trọng) ơn đặc biệt ban đặc ân
  • Đặc điểm

    Danh từ những nét riêng biệt đặc điểm khí hậu nhiệt đới không có đặc điểm gì nổi bật Đồng nghĩa : đặc trưng,...
  • Đặt chân

    Động từ đến, có mặt thật sự ở một nơi nào đó một nơi chưa ai đặt chân tới con người đã đặt chân lên Mặt Trăng
  • Đặt cược

    Động từ đặt tiền hoặc tài sản để cá cược đặt cược cho đội nhà đặt cược toàn bộ tài sản vào cuộc đua
  • Đặt cọc

    Động từ ứng trước một số tiền để làm tin lấy lại tiền đặt cọc đặt cọc mua nhà Đồng nghĩa : kí cược
  • Đặt hàng

    Động từ đưa trước yêu cầu để cho nơi sản xuất hoặc nơi bán hàng có thời gian chuẩn bị hàng hoá sản xuất theo đơn...
  • Đặt vòng

    Động từ đặt vòng tránh thai vào trong tử cung để tránh thụ thai.
  • Đặt điều

    Động từ bịa ra chuyện không tốt về người khác đặt điều thị phi đặt điều vu khống Đồng nghĩa : đơm đặt
  • Đặt để

    Động từ (Ít dùng) như bịa đặt \"Hư không đặt để nên lời, Nàng đà nhớn nhác, rụng rời lắm phen.\" (TKiều)
  • Đẹp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm...
  • Đẹp duyên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (trai gái) xứng đôi với nhau 2 Động từ 2.1 (Kiểu cách) như kết duyên Tính từ (trai gái) xứng đôi...
  • Đẹp giai

    Tính từ (Phương ngữ) xem đẹp trai
  • Đẹp lão

    Tính từ (người già) đẹp và khoẻ mạnh.
  • Đẹp lòng

    Tính từ hoàn toàn vừa ý, vừa lòng, không có điều gì để chê trách cố gắng làm đẹp lòng khách hàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top