Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định kì

Mục lục

Danh từ

từng khoảng thời gian nhất định sau đó một việc lại xảy ra
báo ra theo định kì
đóng tiền theo định kì
Đồng nghĩa: thường kì

Tính từ

theo định kì
kiểm tra sức khoẻ định kì
phiên họp định kì

Xem thêm các từ khác

  • Định kỳ

    xem định kì
  • Định luật

    Danh từ quy luật khách quan được khoa học nhận thức và nêu ra định luật vạn vật hấp dẫn
  • Định luật bảo toàn

    Danh từ những định luật cơ bản của vật lí theo đó trong những điều kiện nhất định một số đại lượng vật lí không...
  • Định luật bảo toàn khối lượng

    Danh từ định luật theo đó dù có bất cứ quá trình nào xảy ra trong một hệ kín, khối lượng tổng cộng của hệ cũng không...
  • Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

    Danh từ định luật tổng quát nhất của tự nhiên, theo đó năng lượng của một hệ kín bất kì nào cũng luôn luôn giữ nguyên...
  • Định luật vạn vật hấp dẫn

    Danh từ định luật theo đó mọi vật đều hút nhau bằng một lực tỉ lệ thuận với khối lượng và tỉ lệ nghịch với...
  • Định lí

    Danh từ mệnh đề toán học mà chân lí của nó được khẳng định hay phủ định qua chứng minh.
  • Định lí phản nhau

    Danh từ định lí mà giả thiết và kết luận là cái phủ định của giả thiết và kết luận của một định lí khác (cả...
  • Định lí đảo

    Danh từ định lí mà giả thiết là kết luận và kết luận là giả thiết của một định lí khác đã cho (gọi là định lí...
  • Định lý

    Danh từ xem định lí
  • Định lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính 2 Danh từ 2.1...
  • Định mệnh

    Danh từ số mệnh của con người, do một lực lượng huyền bí định sẵn, không thể cưỡng lại được, theo quan niệm duy...
  • Định mệnh luận

    Danh từ xem thuyết định mệnh
  • Định mức

    Danh từ mức quy định về lao động, thời gian, vật liệu, v.v. để hoàn thành một công việc hay một lượng sản phẩm nâng...
  • Định nghĩa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng từ ngữ làm rõ nghĩa của từ hoặc nội dung của khái niệm 2 Danh từ 2.1 lời giải thích làm...
  • Định ngữ

    Danh từ thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự...
  • Định thần

    Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần...
  • Định thức

    Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau.
  • Định tinh

    Danh từ thiên thể cố định một cách biểu kiến trên bầu trời; phân biệt với hành tinh.
  • Định trị

    Danh từ phần lẻ của logarithm của một số, thường ghi sẵn trong các bảng số.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top