- Từ điển Việt - Việt
Định lượng
Mục lục |
Động từ
xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính
- kiểm tra định lượng
- định lượng về giá trị tài sản
Danh từ
lượng đã quy định
- phân phối theo định lượng
Xem thêm các từ khác
-
Định mệnh
Danh từ số mệnh của con người, do một lực lượng huyền bí định sẵn, không thể cưỡng lại được, theo quan niệm duy... -
Định mệnh luận
Danh từ xem thuyết định mệnh -
Định mức
Danh từ mức quy định về lao động, thời gian, vật liệu, v.v. để hoàn thành một công việc hay một lượng sản phẩm nâng... -
Định nghĩa
Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng từ ngữ làm rõ nghĩa của từ hoặc nội dung của khái niệm 2 Danh từ 2.1 lời giải thích làm... -
Định ngữ
Danh từ thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự... -
Định thần
Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần... -
Định thức
Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau. -
Định tinh
Danh từ thiên thể cố định một cách biểu kiến trên bầu trời; phân biệt với hành tinh. -
Định trị
Danh từ phần lẻ của logarithm của một số, thường ghi sẵn trong các bảng số. -
Định tuyến
Động từ bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa. -
Định tâm
Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý định (trong lòng) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên... -
Định tội
Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội -
Định vị
Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy... -
Định vị toàn cầu
Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu. -
Định xứ
Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ -
Định đoạt
Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt... -
Định đô
Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô -
Định đề
Danh từ xem tiên đề -
Định ảnh
Động từ như định hình . -
Địt mẹ
(Thông tục) tiếng chửi tục tĩu. Đồng nghĩa : đù mẹ, đụ mẹ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.