Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng khởi

Động từ

cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ)
phong trào đồng khởi ở Bến Tre

Xem thêm các từ khác

  • Đồng la

    Danh từ (Phương ngữ) phèng la.
  • Đồng liêu

    Tính từ cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
  • Đồng loã

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương 2 Danh từ 2.1 kẻ cùng...
  • Đồng loại

    (động vật) cùng một loại (thường chỉ loài người với nhau) thương yêu đồng loại tình đồng loại
  • Đồng loạt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt 2 Phụ từ 2.1 trong cùng một lúc...
  • Đồng lòng

    Tính từ cùng một lòng, một ý chí trên dưới đồng lòng toàn dân đồng sức đồng lòng đánh giặc Đồng nghĩa : đồng tâm
  • Đồng lần

    Tính từ cùng lần lượt như nhau, trước sau rồi ai cũng có, cũng phải làm, phải chịu hoặc phải trải qua nợ đồng lần...
  • Đồng minh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đứng về một phía để phối hợp hành động vì mục đích chung. 2 Danh từ 2.1 lực lượng...
  • Đồng môn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ)...
  • Đồng mưu

    Động từ cùng nhau mưu tính làm việc xấu kẻ đồng mưu đồng mưu với kẻ xấu để hại người Đồng nghĩa : đồng loã
  • Đồng mắt cua

    Danh từ xem đồng đỏ : chiếc lư đồng mắt cua
  • Đồng nghiệp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng làm một nghề 2 Danh từ 2.1 người làm cùng một nghề Tính từ cùng làm một nghề bạn đồng...
  • Đồng nghĩa

    Tính từ có nghĩa giống nhau tìm từ đồng nghĩa hiện tượng đồng nghĩa
  • Đồng ngũ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng chung một đội ngũ, một đơn vị trong quân đội 2 Danh từ 2.1 người ở cùng đội ngũ, cùng đơn...
  • Đồng nhân dân tệ

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Trung Quốc.
  • Đồng nhất

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 giống nhau, như nhau hoàn toàn, đến mức có thể coi như là một 2 Động từ 2.1 làm cho giống nhau, coi...
  • Đồng niên

    Tính từ (người) cùng một tuổi bạn đồng niên Đồng nghĩa : đồng canh (Từ cũ) như đồng khoa .
  • Đồng nát

    Danh từ đồ dùng hoặc vật liệu lặt vặt đã cũ hoặc hư hỏng, được thu nhặt để đem bán lại (nói khái quát) bán đồng...
  • Đồng nội

    Danh từ (Văn chương) đồng ruộng, đồng quê (nói khái quát) hương hoa đồng nội \"Thân em như hạt mưa sa, Hạt vào đồng...
  • Đồng nữ

    Danh từ bạch đồng nữ (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top