Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đổi trắng thay đen

làm đảo lộn trắng đen, phải trái (biến tốt thành xấu, xấu thành tốt)
"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Đổi đời

    Động từ thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có khát vọng đổi đời giá đất...
  • Đổng binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi việc binh, trực tiếp đem quân đi đánh giặc.
  • Đổng lí

    Danh từ (Từ cũ) chức danh của người điều khiển công việc hành chính, sự vụ của một cơ quan cao cấp thời trước làm...
  • Đổng lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đổng lí
  • Đổng nhung

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng chỉ huy và thống lĩnh toàn bộ quân đội.
  • Đỗ quyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) (chim) cuốc. 2 Danh từ 2.1 cây nhỡ, lá mọc cách và thường tụ ở ngọn cành, hoa...
  • Đỗ trọng

    Danh từ cây có lá mọc cách, quả dẹt, vỏ cây cho nhiều sợi dính vào nhau rất dai, dùng làm thuốc.
  • Đỗ vũ

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem đỗ quyên
  • Đỗ đạt

    Động từ thi đỗ (nói khái quát) con cái học hành đỗ đạt
  • Độ chính xác

    Danh từ mức độ gần đúng đạt được, so với tính chính xác trên lí thuyết đồng hồ có độ chính xác cao
  • Độ kinh

    Danh từ (Ít dùng) xem kinh độ
  • Độ nhật

    Động từ (Từ cũ) sống lần hồi cho qua ngày kiếm ăn độ nhật
  • Độ pH

    Danh từ đại lượng biểu thị nồng độ ion hydrogen trong dung dịch. Đồng nghĩa : chỉ số hydrogen
  • Độ phân giải

    Danh từ đại lượng đo độ nét của hình ảnh, được biểu thị bằng số điểm ảnh trên mỗi inch điều chỉnh độ phân...
  • Độ phì

    Danh từ mức độ chất dinh dưỡng nhiều hay ít của đất độ phì của đất
  • Độ sinh

    Động từ cứu vớt chúng sinh, theo đạo Phật \"Độ sinh nhờ đức cao dày, Lập am rồi sẽ rước thầy ở chung.\" (TKiều)
  • Độ thân

    Động từ (Từ cũ) tự kiếm sống lần hồi cho qua ngày \"Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân.\"...
  • Độ thế

    Động từ (Ít dùng) cứu giúp con người thoát khỏi cảnh khổ ải, theo đạo Phật cứu nhân độ thế
  • Độ trì

    Động từ (Từ cũ) (trời, Phật) cứu vớt và che chở trời Phật độ trì Đồng nghĩa : hộ trì, phù hộ, phù trợ
  • Độ vong

    Động từ cứu giúp cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật. Đồng nghĩa : độ hồn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top