Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đội ngũ

Danh từ

khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ
đội ngũ chỉnh tề
chỉnh đốn đội ngũ
Đồng nghĩa: hàng ngũ
tập hợp một số đông người có cùng chức năng hoặc nghề nghiệp
đội ngũ cán bộ
đội ngũ những cây viết trẻ

Xem thêm các từ khác

  • Đội nón ra đi

    (Khẩu ngữ) (đồ đạc, của cải trong nhà) lần lượt bị mang đi bán hết (do túng thiếu, nợ nần, v.v.).
  • Đội quân nhạc

    Danh từ đội nhạc của quân đội chuyên làm nhiệm vụ cử nhạc trong các nghi lễ trọng thể.
  • Đội quân thứ năm

    Danh từ tổ chức vũ trang bí mật với bề ngoài là hoạt động cho đối phương, nhưng thực chất là đánh phá đối phương...
  • Đội trưởng

    Danh từ người đứng đầu chỉ huy một đội đội trưởng đội bóng
  • Đội trời đạp đất

    ví lối sống và hành động hết sức tự do, ngang tàng, không thừa nhận bất cứ một uy quyền nào trên đời \"Đội trời...
  • Đội tuyển

    Danh từ đội gồm những người xuất sắc nhất được chọn ra để dự thi, thi đấu đội tuyển bóng đá đội tuyển học...
  • Đội viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người ở trong tổ chức của một đội 1.2 đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt)...
  • Đội xếp

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cảnh sát thời Pháp thuộc bị đội xếp bắt
  • Đội đá vá trời

    ví việc làm phi thường (như bà Nữ Oa đội đá để vá trời trong thần thoại Trung Quốc).
  • Đội ơn

    Động từ (Từ cũ) mang nặng ơn (thường dùng để biểu thị lòng biết ơn sâu sắc đối với người trên) xin đội ơn ngài...
  • Độn thuỷ

    Động từ giấu quân dưới mặt nước để bất ngờ đánh địch dùng cách đánh độn thuỷ
  • Độn thổ

    Động từ (nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất phép độn thổ ngượng đến muốn...
  • Động chạm

    Động từ động đến và có thể gây tổn hại, ảnh hưởng (thường là về mặt tinh thần) động chạm đến danh dự cá nhân...
  • Động cơ diesel

    Danh từ động cơ đốt trong mà sự cháy xảy ra trong xi lanh khi nhiên liệu phun vào không khí đã bị đốt nóng đến nhiệt...
  • Động cơ nhiệt

    Danh từ động cơ biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
  • Động cơ phản lực

    Danh từ động cơ sinh ra lực kéo do các dòng phản lực thoát ra khỏi nó.
  • Động cơ vĩnh cửu

    Danh từ máy tưởng tượng, nếu được khởi động một lần thì sẽ hoạt động và sinh công mãi mãi mà không cần tiêu tốn...
  • Động cơ điezen

    Danh từ xem động cơ diesel
  • Động cơ điện

    Danh từ động cơ biến đổi điện năng thành cơ năng.
  • Động cơ đốt ngoài

    Danh từ động cơ được cấp nhiệt năng từ bên ngoài và sử dụng lại nhiệt năng đó để biến thành công cơ học.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top