Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đội trưởng

Danh từ

người đứng đầu chỉ huy một đội
đội trưởng đội bóng

Xem thêm các từ khác

  • Đội trời đạp đất

    ví lối sống và hành động hết sức tự do, ngang tàng, không thừa nhận bất cứ một uy quyền nào trên đời \"Đội trời...
  • Đội tuyển

    Danh từ đội gồm những người xuất sắc nhất được chọn ra để dự thi, thi đấu đội tuyển bóng đá đội tuyển học...
  • Đội viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người ở trong tổ chức của một đội 1.2 đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt)...
  • Đội xếp

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cảnh sát thời Pháp thuộc bị đội xếp bắt
  • Đội đá vá trời

    ví việc làm phi thường (như bà Nữ Oa đội đá để vá trời trong thần thoại Trung Quốc).
  • Đội ơn

    Động từ (Từ cũ) mang nặng ơn (thường dùng để biểu thị lòng biết ơn sâu sắc đối với người trên) xin đội ơn ngài...
  • Độn thuỷ

    Động từ giấu quân dưới mặt nước để bất ngờ đánh địch dùng cách đánh độn thuỷ
  • Độn thổ

    Động từ (nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất phép độn thổ ngượng đến muốn...
  • Động chạm

    Động từ động đến và có thể gây tổn hại, ảnh hưởng (thường là về mặt tinh thần) động chạm đến danh dự cá nhân...
  • Động cơ diesel

    Danh từ động cơ đốt trong mà sự cháy xảy ra trong xi lanh khi nhiên liệu phun vào không khí đã bị đốt nóng đến nhiệt...
  • Động cơ nhiệt

    Danh từ động cơ biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
  • Động cơ phản lực

    Danh từ động cơ sinh ra lực kéo do các dòng phản lực thoát ra khỏi nó.
  • Động cơ vĩnh cửu

    Danh từ máy tưởng tượng, nếu được khởi động một lần thì sẽ hoạt động và sinh công mãi mãi mà không cần tiêu tốn...
  • Động cơ điezen

    Danh từ xem động cơ diesel
  • Động cơ điện

    Danh từ động cơ biến đổi điện năng thành cơ năng.
  • Động cơ đốt ngoài

    Danh từ động cơ được cấp nhiệt năng từ bên ngoài và sử dụng lại nhiệt năng đó để biến thành công cơ học.
  • Động cơ đốt trong

    Danh từ động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến một phần nhiệt năng thành công cơ học xảy ra trong cùng...
  • Động cỡn

    Động từ (loài thú) có những động tác biểu hiện sinh lí bị kích thích mạnh khi có đòi hỏi về tính dục lợn động cỡn
  • Động hình

    Danh từ chuỗi hành động đáp ứng diễn ra theo trình tự không đổi, do một hoàn cảnh nhất định lặp đi lặp lại nhiều...
  • Động hớn

    Động từ như động đực .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top