Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đời kiếp

Danh từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như đời thuở.

Xem thêm các từ khác

  • Đời sống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt khoảng thời gian sống (nói tổng...
  • Đời thuở

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian không xác định rõ, nhưng xa lắm trong quá khứ, hoặc đôi khi trong tương lai chuyện đã xảy...
  • Đời thuở nhà ai

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý ngạc nhiên, hàm ý chê trách về điều cho là trái với lẽ thường ở đời đời thuở nhà...
  • Đời thường

    Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về cuộc sống hằng ngày, bình thường, không có gì khác thường hoặc phi thường sinh hoạt đời...
  • Đời thủa

    Danh từ (Phương ngữ) xem đời thuở
  • Đời đời kiếp kiếp

    như đời đời (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỡ đầu

    Động từ nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường nhận đỡ đầu...
  • Đợi chờ

    Động từ như chờ đợi đợi chờ người thương uổng công đợi chờ
  • Đục khoét

    Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình...
  • Đục ngầu

    Tính từ rất đục, có rất nhiều gợn vẩn nổi lên dòng sông đục ngầu phù sa đôi mắt đục ngầu
  • Đục nước béo cò

    ví tình thế lộn xộn, rối ren, có lợi cho bọn đầu cơ trục lợi.
  • Đụng chạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào (nói khái quát) 1.2 xung đột nhỏ 1.3 (Phương ngữ) Động từ chạm vào (nói khái quát) đụng...
  • Đụng đầu

    Động từ gặp và phải đương đầu, đối phó hai đối thủ đụng đầu nhau cuộc đụng đầu sống mái
  • Đụng độ

    Động từ (lực lượng đối địch) gặp và xảy ra giao chiến xảy ra cuộc đụng độ
  • Đủ lông đủ cánh

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn lớn, trưởng thành, đủ sức lực và khả năng tự lo liệu.
  • Đủng đa đủng đỉnh

    Tính từ rất đủng đỉnh, đến mức chậm chạp, thường gây cảm giác khó chịu đi đứng thì đủng đa đủng đỉnh
  • Đứa ở

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ trong gia đình (hàm ý coi khinh) phải làm lụng như một đứa ở Đồng nghĩa : người ở
  • Đức cao vọng trọng

    có đức độ cao, có công lao to lớn, được xã hội trọng vọng cụ là một người đức cao vọng trọng
  • Đức cha

    Danh từ giám mục (theo cách gọi tôn kính của những người theo Công giáo).
  • Đức dục

    Danh từ (Từ cũ) sự giáo dục về mặt đạo đức đề cao đức dục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top