Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đức độ

đạo đức và lòng độ lượng
có đức độ
một con người tài hoa đức độ

Xem thêm các từ khác

  • Đứng bóng

    (mặt trời) ở ngay phía trên đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất; thường chỉ khoảng thời gian giữa trưa...
  • Đứng cái

    Tính từ (lúa) ở vào giai đoạn đã ngừng đẻ nhánh, thân lá đứng thẳng và đang chuẩn bị làm đòng.
  • Đứng lớp

    Động từ (Khẩu ngữ) giảng dạy trên lớp phải đứng lớp cả sáng lẫn chiều
  • Đứng mũi chịu sào

    ví trường hợp phải đứng ra gánh vác trách nhiệm nặng nề nhất trong một công việc chung.
  • Đứng như trời trồng

    đứng ngây ra, như bất động, vì bị một tác động mạnh và bất ngờ về tinh thần nó sững người ra, đứng như trời trồng
  • Đứng núi này trông núi nọ

    ví thái độ kén chọn, không bằng lòng với công việc, hoàn cảnh (đã tương đối tốt) hiện có, mà mơ tưởng đến công...
  • Đứng số

    Tính từ ổn định về số phận, không còn phải long đong, vất vả nữa, theo quan niệm duy tâm chưa đứng số nên còn lận...
  • Đứng tim

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái xúc động đột ngột hoặc quá hoảng sợ, đến mức cảm thấy như tim ngừng đập sợ...
  • Đứng tuổi

    Tính từ ở tuổi không còn là trẻ nữa, nhưng chưa phải đã là già đã đứng tuổi mà chưa lập gia đình Đồng nghĩa : luống...
  • Đứng tên

    Động từ có danh nghĩa và tư cách chính thức để là người có quyền về cái gì đó hoặc chịu trách nhiệm về việc làm...
  • Đứng đường

    (Khẩu ngữ) rơi vào cảnh khốn cùng, không nhà không cửa, không nơi nương tựa \"Buồn ngủ lại gặp chiếu manh, Đã làm biếng...
  • Đứt bữa

    Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng đói kém, bữa có ăn, bữa không mất mùa làm nhiều gia đình bị đứt bữa
  • Đứt gãy

    Danh từ nơi vỏ Trái Đất bị tách làm hai phần, một phần nâng lên, một phần sụt xuống đứt gãy sông Hồng
  • Đứt nối

    bị ngắt quãng, không liền mạch, không liên tục những âm thanh đứt nối, rời rạc \"Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn...
  • Đứt quãng

    Động từ ở tình trạng bị đứt ra thành từng quãng, từng đoạn rời rạc giọng thì thào, đứt quãng hơi thở mệt nhọc,...
  • Đứt ruột

    đau đớn, xót xa tột cùng (đến mức tưởng như đứt từng khúc ruột) tiếc đứt ruột thương con đứt ruột Đồng nghĩa...
  • Đứt ruột đứt gan

    (Khẩu ngữ) như đứt ruột (nhưng nghĩa mạnh hơn) tiếc đứt ruột đứt gan
  • Đứt đoạn

    ở tình trạng bị ngắt quãng giữa chừng, không liên tục giọng nói đứt đoạn Đồng nghĩa : đứt quãng, ngắt quãng
  • Đứt đuôi

    Tính từ (Khẩu ngữ) hiển nhiên, dứt khoát là như thế, không thể khác được, không có gì phải bàn cãi nữa thế là chết...
  • Đứt đuôi con nòng nọc

    (Khẩu ngữ) như đứt đuôi như thế là thua đứt đuôi con nòng nọc rồi!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top