Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đứt ruột

đau đớn, xót xa tột cùng (đến mức tưởng như đứt từng khúc ruột)
tiếc đứt ruột
thương con đứt ruột
Đồng nghĩa: đứt ruột đứt gan, rứt ruột

Xem thêm các từ khác

  • Đứt ruột đứt gan

    (Khẩu ngữ) như đứt ruột (nhưng nghĩa mạnh hơn) tiếc đứt ruột đứt gan
  • Đứt đoạn

    ở tình trạng bị ngắt quãng giữa chừng, không liên tục giọng nói đứt đoạn Đồng nghĩa : đứt quãng, ngắt quãng
  • Đứt đuôi

    Tính từ (Khẩu ngữ) hiển nhiên, dứt khoát là như thế, không thể khác được, không có gì phải bàn cãi nữa thế là chết...
  • Đứt đuôi con nòng nọc

    (Khẩu ngữ) như đứt đuôi như thế là thua đứt đuôi con nòng nọc rồi!
  • Đừng có trách

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị sự cảnh cáo rằng sẽ có điều không hay xảy ra, nếu như dám làm hoặc cứ làm điều vừa...
  • Đực rựa

    Tính từ (Phương ngữ, Thông tục) đàn ông, con trai (hàm ý đùa vui) cả lớp toàn là đực rựa
  • Ơ-ri-xtích

    Danh từ xem heuristic
  • Ơi là

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị một cảm xúc mạnh mẽ của người nói, do chịu tác động trực tiếp của một tính chất...
  • Ơi ới

    Tính từ từ gợi tả tiếng nhiều người gọi nhau to và liên tiếp từ nơi khác vọng lại có tiếng gọi ơi ới ngoài ngõ...
  • Ơn cả nghĩa dày

    ơn nghĩa to lớn, sâu nặng.
  • Ơn huệ

    Danh từ (Phương ngữ) xem ân huệ
  • Ơn nghĩa

    Danh từ (Phương ngữ) xem ân nghĩa
  • Ơn đức

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem ân đức
  • Ơn ớn

    Động từ như ớn (nhưng ý mức độ ít hơn).
  • Ưa chuộng

    Động từ thích dùng hơn những cái khác, thường là cùng loại ưa chuộng hàng ngoại quần bò được giới trẻ ưa chuộng...
  • Ưa nhìn

    Tính từ có duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm khuôn mặt ưa nhìn
  • Ưa thích

    Động từ thích hơn những cái khác món ăn ưa thích môn thể thao ưa thích Đồng nghĩa : ưa chuộng
  • Ưng chuẩn

    Động từ (Từ cũ) như chuẩn y bản sửa đổi đã được nghị viện ưng chuẩn
  • Ưng khuyển

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) chim ưng và chó nuôi để đi săn; ví bọn tôi tớ theo chủ làm càn \"Song còn bao nỗi chua cay, Gớm...
  • Ưng thuận

    Động từ thuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận \"Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top