Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đa số

Danh từ

số lượng chiếm một phần tương đối lớn trong một tập hợp, thường là tập hợp người
đa số người dân ở đây sống bằng nghề nông
Đồng nghĩa: phần đông, phần lớn, phần nhiều
số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa so với tổng số; phân biệt với thiểu số
đa số tán thành
quyết định theo đa số

Xem thêm các từ khác

  • Đa số tuyệt đối

    Danh từ số lượng (phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó) đạt quá một nửa tổng số phiếu; phân biệt...
  • Đa số tương đối

    Danh từ số lượng (phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó) nhiều hơn cả, tuy không đạt quá một nửa tổng...
  • Đa số áp đảo

    Danh từ phần đa số lớn gấp nhiều lần phần thiểu số (nói trong trường hợp có sự đối lập gay gắt) số người ủng...
  • Đa sự

    Tính từ lắm chuyện, hay làm rắc rối, phiền phức, cả những việc không có quan hệ đến mình ôi dào, chỉ đa sự, chuyện...
  • Đa thê

    Tính từ có nhiều vợ (một hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn ông có quyền đồng thời lấy nhiều vợ).
  • Đa thần

    Tính từ (tôn giáo) có thờ nhiều thần; trái với độc thần.
  • Đa thần giáo

    Danh từ tôn giáo thờ nhiều thần; trái với nhất thần giáo.
  • Đa thần luận

    Danh từ xem thuyết đa thần
  • Đa thức

    Danh từ biểu thức đại số gồm nhiều đơn thức nối với nhau bằng các dấu cộng hoặc trừ đa thức bậc ba
  • Đa tiết

    Tính từ (từ) có nhiều âm tiết \' công nghiệp hoá là một từ đa tiết Đồng nghĩa : đa âm (ngôn ngữ) có phần lớn từ...
  • Đa truân

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) hay gặp những gian nan, vất vả trên đường đời hồng nhan đa truân
  • Đa tài

    Tính từ có tài trong nhiều lĩnh vực một nghệ sĩ đa tài
  • Đa tình

    Tính từ có nhiều tình cảm, dễ nảy sinh quan hệ tình cảm (thường là về yêu đương) khách đa tình đôi mắt đa tình
  • Đa túc

    Danh từ động vật chân đốt có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt mang một hay hai đôi chân rết, cuốn chiếu là những...
  • Đa tư lự

    Tính từ hay nghĩ ngợi, lo lắng nhiều vẻ mặt đa tư lự Đồng nghĩa : đa tư đa lự
  • Đa tư đa lự

    Tính từ như đa tư lự .
  • Đa tạ

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) cảm ơn rất nhiều xin đa tạ lòng tốt của ông! Đồng nghĩa : cảm tạ
  • Đa xử lí

    Danh từ phương thức làm việc của một máy tính trong đó nhiều bộ xử lí có thể dùng chung bộ nhớ và thực hiện song song...
  • Đa xử lý

    Danh từ xem đa xử lí
  • Đa đa

    Danh từ xem gà gô : \"Trời mưa trong núi mưa ra, Bồ câu gáy giục, đa đa gáy dồn.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top