Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đam

Danh từ

(Phương ngữ) cua đồng.

Xem thêm các từ khác

  • Đam mê

    Động từ ham thích thái quá, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa đam mê tửu sắc Đồng nghĩa : ham mê, say mê
  • Đan

    Động từ làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành...
  • Đan chen

    Động từ (Ít dùng) như đan xen cây cối mọc đan chen vào nhau
  • Đan chéo

    Động từ đan xen, chồng chéo vào nhau một cách lằng nhằng, phức tạp những luồng đạn đan chéo vào nhau bay tới tấp
  • Đan cài

    Động từ xen lẫn vào nhau những dải màu xanh, đỏ đan cài vào nhau
  • Đan kết

    Động từ đan và kết lại cho gắn chặt với nhau (nói khái quát) những chùm lá đan kết vào nhau thành vòm rộng
  • Đan lát

    Động từ (Khẩu ngữ) đan các đồ dùng (nói khái quát) học thêu thùa, đan lát
  • Đan xen

    Động từ đan lẫn vào nhau, cái nọ tiếp cái kia các tiết học và thực hành được bố trí đan xen đan xen văn hoá Đồng...
  • Đang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm 2 Phụ từ 2.1 từ biểu...
  • Đang cai

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đăng cai (ng1).
  • Đang tay

    Động từ tự tay làm những việc mà người có tình cảm không thể làm đang tay đánh đập trẻ con \"Vàng bền ví quyết chẳng...
  • Đang tâm

    Động từ bằng lòng làm những việc trái với tình cảm, đạo đức của con người đang tâm từ bỏ con cái không đang tâm...
  • Đanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đóng đinh). 2 Tính từ 2.1 rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của...
  • Đanh thép

    Tính từ cứng rắn, vững vàng, không gì lay chuyển được (nói về tinh thần) quyết tâm đanh thép một người đanh thép Đồng...
  • Đanh đá

    Tính từ (người phụ nữ) quá quắt, ghê gớm, không biết điều, không chịu nhịn ai người đàn bà đanh đá Đồng nghĩa :...
  • Đanh đá cá cày

    (Khẩu ngữ) như đanh đá (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Đao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) củ đao (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa....
  • Đao binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh đao .
  • Đao búa

    Danh từ (Khẩu ngữ) như dao búa .
  • Đao cung

    Danh từ đao và cung, binh khí thời xưa (nói khái quát) \"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top