Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đao

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) củ đao (nói tắt)
bột đao

Danh từ

dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa.
phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa
đao đình

Xem thêm các từ khác

  • Đao binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh đao .
  • Đao búa

    Danh từ (Khẩu ngữ) như dao búa .
  • Đao cung

    Danh từ đao và cung, binh khí thời xưa (nói khái quát) \"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung.\"...
  • Đao kiếm

    Danh từ đao và kiếm, chỉ binh khí thời xưa (nói khái quát). Đồng nghĩa : cung đao, đao cung, kiếm cung
  • Đao phủ

    Danh từ người chuyên thực hiện việc chém đầu phạm nhân để thi hành án tử hình thời trước.
  • Đao to búa lớn

    ví lối nói dùng lời lẽ cường điệu hoặc khoa trương quá mức, không phù hợp với nội dung.
  • Đau

    Mục lục 1 có cảm giác khó chịu ở bộ phận nào đó của cơ thể do bị tổn thương 2 (Phương ngữ) ốm 3 ở trạng thái...
  • Đau buồn

    có cảm giác đau thương, buồn rầu do gặp phải một mất mát hay tổn thất rất lớn nào đó tâm trạng đau buồn gặp chuyện...
  • Đau khổ

    Tính từ đau và khổ về tinh thần gương mặt đau khổ, rầu rĩ vượt lên mọi đau khổ Đồng nghĩa : khổ đau
  • Đau lòng

    Tính từ đau đớn, xót xa trong lòng chuyện đau lòng \"Đau lòng tử biệt sinh ly, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!\"...
  • Đau nhói

    Tính từ có cảm giác đau buốt một cách đột ngột tại một vị trí nào đó trên cơ thể vết thương đau nhói tim đau nhói
  • Đau thương

    Tính từ đau đớn xót thương cảnh tượng đau thương biến đau thương thành hành động Đồng nghĩa : thương đau
  • Đau xót

    Tính từ đau đớn, xót xa về mặt tinh thần bài học đau xót Đồng nghĩa : chua xót
  • Đau yếu

    Động từ như đau ốm người đau yếu luôn
  • Đau điếng

    Tính từ đau đến mức lặng đi, mất cảm giác toàn thân trong giây phút do bị tổn thương mạnh và đột ngột bị cốc một...
  • Đau đáu

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng lo đau đáu \"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu,...
  • Đau đớn

    Tính từ đau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài \"Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê chề,...
  • Đau ốm

    Động từ ốm (nói khái quát) phòng lúc đau ốm suốt ngày đau ốm Đồng nghĩa : đau yếu, ốm đau, ốm yếu
  • Đay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng...
  • Đay nghiến

    Động từ nói đi nói lại thiếu sót hay khuyết điểm của người khác với giọng chì chiết, nhằm làm cho người ta phải...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top