- Từ điển Việt - Việt
Đanh đá
Tính từ
(người phụ nữ) quá quắt, ghê gớm, không biết điều, không chịu nhịn ai
- người đàn bà đanh đá
- Đồng nghĩa: đanh đá cá cày
Xem thêm các từ khác
-
Đanh đá cá cày
(Khẩu ngữ) như đanh đá (nhưng nghĩa mạnh hơn). -
Đao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) củ đao (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa.... -
Đao binh
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh đao . -
Đao búa
Danh từ (Khẩu ngữ) như dao búa . -
Đao cung
Danh từ đao và cung, binh khí thời xưa (nói khái quát) \"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung.\"... -
Đao kiếm
Danh từ đao và kiếm, chỉ binh khí thời xưa (nói khái quát). Đồng nghĩa : cung đao, đao cung, kiếm cung -
Đao phủ
Danh từ người chuyên thực hiện việc chém đầu phạm nhân để thi hành án tử hình thời trước. -
Đao to búa lớn
ví lối nói dùng lời lẽ cường điệu hoặc khoa trương quá mức, không phù hợp với nội dung. -
Đau
Mục lục 1 có cảm giác khó chịu ở bộ phận nào đó của cơ thể do bị tổn thương 2 (Phương ngữ) ốm 3 ở trạng thái... -
Đau buồn
có cảm giác đau thương, buồn rầu do gặp phải một mất mát hay tổn thất rất lớn nào đó tâm trạng đau buồn gặp chuyện... -
Đau khổ
Tính từ đau và khổ về tinh thần gương mặt đau khổ, rầu rĩ vượt lên mọi đau khổ Đồng nghĩa : khổ đau -
Đau lòng
Tính từ đau đớn, xót xa trong lòng chuyện đau lòng \"Đau lòng tử biệt sinh ly, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!\"... -
Đau nhói
Tính từ có cảm giác đau buốt một cách đột ngột tại một vị trí nào đó trên cơ thể vết thương đau nhói tim đau nhói -
Đau thương
Tính từ đau đớn xót thương cảnh tượng đau thương biến đau thương thành hành động Đồng nghĩa : thương đau -
Đau xót
Tính từ đau đớn, xót xa về mặt tinh thần bài học đau xót Đồng nghĩa : chua xót -
Đau yếu
Động từ như đau ốm người đau yếu luôn -
Đau điếng
Tính từ đau đến mức lặng đi, mất cảm giác toàn thân trong giây phút do bị tổn thương mạnh và đột ngột bị cốc một... -
Đau đáu
Tính từ ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng lo đau đáu \"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu,... -
Đau đớn
Tính từ đau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài \"Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê chề,... -
Đau ốm
Động từ ốm (nói khái quát) phòng lúc đau ốm suốt ngày đau ốm Đồng nghĩa : đau yếu, ốm đau, ốm yếu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.