Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đe

Mục lục

Danh từ

khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa
đe thợ rèn
trên đe dưới búa (tng)

Động từ

cho biết trước rằng sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ
đe đánh
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)
Đồng nghĩa: doạ, nạt

Xem thêm các từ khác

  • Đe doạ

    Động từ doạ làm cho sợ mà không dám hành động (nói khái quát) lời đe doạ Đồng nghĩa : đe loi, hăm doạ tạo ra nỗi lo...
  • Đe loi

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như đe doạ .
  • Đe nẹt

    Động từ mắng, doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát) đe nẹt con cái nói bằng giọng đe nẹt
  • Đem

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình 1.2 đưa ra để làm gì đó 1.3 đưa đến, làm cho có được...
  • Đem con bỏ chợ

    ví trường hợp vô trách nhiệm, giúp đỡ ai nửa chừng rồi bỏ mặc, khiến người ta bơ vơ, không biết bấu víu vào đâu....
  • Đem lòng

    Động từ nảy sinh tình cảm nào đó trong lòng đem lòng hoài nghi \"Ai xui má đỏ hồng hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương...
  • Đen

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai...
  • Đen-ta

    Danh từ xem delta
  • Đen bạc

    Tính từ (Từ cũ) bội bạc, không chung thuỷ \"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa.\" (TKiều)
  • Đen giòn

    Tính từ (nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh nước da đen giòn
  • Đen kịt

    Tính từ đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt bóng đêm...
  • Đen lay láy

    Tính từ như đen láy (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen lánh

    Tính từ (Phương ngữ) xem đen nhánh
  • Đen láy

    Tính từ đen ánh lên (thường nói về mắt) cô bé có đôi mắt đen láy Đồng nghĩa : đen nháy
  • Đen nghìn nghịt

    Tính từ như đen nghịt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen ngòm

    Tính từ tối đen đến mức như thấy sâu hun hút, gây cảm giác ghê sợ vực sâu đen ngòm trời đất đen ngòm
  • Đen nhay nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen lay láy .
  • Đen nhánh

    Tính từ đen và bóng đến mức có thể phản chiếu được ánh sáng hàm răng đen nhánh Đồng nghĩa : đen lánh
  • Đen nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen láy .
  • Đen nhưng nhức

    Tính từ như đen nhức (nhưng ý mức độ cao hơn) \"Nhìn em đôi má ửng hồng, Răng đen nhưng nhức mà lòng anh say.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top