- Từ điển Việt - Việt
Điều hoà nhiệt độ
Mục lục |
Động từ
như điều hoà không khí
- thiết bị điều hoà nhiệt độ
Danh từ
(Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt)
- căn phòng có lắp điều hoà nhiệt độ
Xem thêm các từ khác
-
Điều hành
Động từ hướng dẫn cho mọi hoạt động chung diễn ra theo một đường lối, chủ trương nhất định điều hành công việc... -
Điều hơn lẽ thiệt
điều phải trái, đúng sai, nên hay không nên (cần phân tích, cân nhắc) phân tích điều hơn lẽ thiệt -
Điều khiển
Động từ làm cho quá trình hoạt động diễn ra đúng quy luật, quy tắc điều khiển cuộc họp trọng tài chính điều khiển... -
Điều khiển học
Danh từ khoa học nghiên cứu những quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền dẫn, xử lí và sử dụng... -
Điều khiển từ xa
Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tự động từ xa các lệnh và truyền tự động theo hướng ngược lại các tin về tình trạng... -
Điều khoản
Danh từ điểm, khoản trình bày trong văn bản có tính chất pháp luật để diễn đạt rõ ràng, cụ thể hơn nội dung được... -
Điều kinh
Động từ có tác dụng điều hoà kinh nguyệt thuốc điều kinh -
Điều kiện
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra 1.2 điều nêu ra như một đòi... -
Điều kiện cần
Danh từ điều kiện mà nếu nó không thoả mãn thì điều khẳng định đã cho chắc chắn là không đúng đó là điều kiện... -
Điều kiện đủ
Danh từ điều kiện mà từ đó có thể suy ra điều khẳng định đã cho điều kiện cần và điều kiện đủ -
Điều luật
Danh từ điều khoản trong một văn bản pháp luật đánh dấu các điều luật có liên quan -
Điều lệ
Danh từ văn bản ghi những điều khoản quy định mục đích, nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của một đoàn... -
Điều lệnh
Danh từ những điều quy định có tính chất pháp quy về phương pháp chiến đấu và về sinh hoạt của các quân nhân và các... -
Điều nghiên
Động từ điều tra và nghiên cứu (nói gộp) điều nghiên các tình tiết phạm tội -
Điều nặng tiếng nhẹ
(Khẩu ngữ) những lời trách móc, chì chiết (nói khái quát). -
Điều nọ tiếng kia
(Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào . -
Điều ong tiếng ve
(Khẩu ngữ) những lời bàn tán chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, gây khó chịu. Đồng nghĩa : lời ong tiếng... -
Điều phối
Mục lục 1 Động từ 1.1 điều động và phân phối (nói gộp) 2 Động từ 2.1 theo dõi và điều khiển tác nghiệp nhằm bảo... -
Điều phối viên
Danh từ người phụ trách việc điều phối điều phối viên Liên Hợp Quốc -
Điều qua tiếng lại
(Khẩu ngữ) những lời cãi qua cãi lại, không dứt, không ai chịu ai. Đồng nghĩa : lời qua tiếng lại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.