Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điều giải

Động từ

(Từ cũ) như hoà giải
điều giải xích mích giữa hai nhà

Xem thêm các từ khác

  • Điều hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) 2 Động từ...
  • Điều hoà không khí

    Động từ tạo ra và duy trì một môi trường không khí (trong nhà kín, phương tiện vận tải, v.v.) có nhiệt độ, độ ẩm,...
  • Điều hoà nhiệt độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như điều hoà không khí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) Động từ như...
  • Điều hành

    Động từ hướng dẫn cho mọi hoạt động chung diễn ra theo một đường lối, chủ trương nhất định điều hành công việc...
  • Điều hơn lẽ thiệt

    điều phải trái, đúng sai, nên hay không nên (cần phân tích, cân nhắc) phân tích điều hơn lẽ thiệt
  • Điều khiển

    Động từ làm cho quá trình hoạt động diễn ra đúng quy luật, quy tắc điều khiển cuộc họp trọng tài chính điều khiển...
  • Điều khiển học

    Danh từ khoa học nghiên cứu những quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền dẫn, xử lí và sử dụng...
  • Điều khiển từ xa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tự động từ xa các lệnh và truyền tự động theo hướng ngược lại các tin về tình trạng...
  • Điều khoản

    Danh từ điểm, khoản trình bày trong văn bản có tính chất pháp luật để diễn đạt rõ ràng, cụ thể hơn nội dung được...
  • Điều kinh

    Động từ có tác dụng điều hoà kinh nguyệt thuốc điều kinh
  • Điều kiện

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra 1.2 điều nêu ra như một đòi...
  • Điều kiện cần

    Danh từ điều kiện mà nếu nó không thoả mãn thì điều khẳng định đã cho chắc chắn là không đúng đó là điều kiện...
  • Điều kiện đủ

    Danh từ điều kiện mà từ đó có thể suy ra điều khẳng định đã cho điều kiện cần và điều kiện đủ
  • Điều luật

    Danh từ điều khoản trong một văn bản pháp luật đánh dấu các điều luật có liên quan
  • Điều lệ

    Danh từ văn bản ghi những điều khoản quy định mục đích, nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của một đoàn...
  • Điều lệnh

    Danh từ những điều quy định có tính chất pháp quy về phương pháp chiến đấu và về sinh hoạt của các quân nhân và các...
  • Điều nghiên

    Động từ điều tra và nghiên cứu (nói gộp) điều nghiên các tình tiết phạm tội
  • Điều nặng tiếng nhẹ

    (Khẩu ngữ) những lời trách móc, chì chiết (nói khái quát).
  • Điều nọ tiếng kia

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Điều ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) những lời bàn tán chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, gây khó chịu. Đồng nghĩa : lời ong tiếng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top