Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điều kinh

Động từ

có tác dụng điều hoà kinh nguyệt
thuốc điều kinh

Xem thêm các từ khác

  • Điều kiện

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra 1.2 điều nêu ra như một đòi...
  • Điều kiện cần

    Danh từ điều kiện mà nếu nó không thoả mãn thì điều khẳng định đã cho chắc chắn là không đúng đó là điều kiện...
  • Điều kiện đủ

    Danh từ điều kiện mà từ đó có thể suy ra điều khẳng định đã cho điều kiện cần và điều kiện đủ
  • Điều luật

    Danh từ điều khoản trong một văn bản pháp luật đánh dấu các điều luật có liên quan
  • Điều lệ

    Danh từ văn bản ghi những điều khoản quy định mục đích, nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của một đoàn...
  • Điều lệnh

    Danh từ những điều quy định có tính chất pháp quy về phương pháp chiến đấu và về sinh hoạt của các quân nhân và các...
  • Điều nghiên

    Động từ điều tra và nghiên cứu (nói gộp) điều nghiên các tình tiết phạm tội
  • Điều nặng tiếng nhẹ

    (Khẩu ngữ) những lời trách móc, chì chiết (nói khái quát).
  • Điều nọ tiếng kia

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Điều ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) những lời bàn tán chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, gây khó chịu. Đồng nghĩa : lời ong tiếng...
  • Điều phối

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều động và phân phối (nói gộp) 2 Động từ 2.1 theo dõi và điều khiển tác nghiệp nhằm bảo...
  • Điều phối viên

    Danh từ người phụ trách việc điều phối điều phối viên Liên Hợp Quốc
  • Điều qua tiếng lại

    (Khẩu ngữ) những lời cãi qua cãi lại, không dứt, không ai chịu ai. Đồng nghĩa : lời qua tiếng lại
  • Điều ra tiếng vào

    (Khẩu ngữ) những điều chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, nhưng được lặp đi lặp lại hoặc xì xào trong...
  • Điều tiếng

    Danh từ những lời bàn tán về những chuyện cho là không hay, không tốt của người nào đó tránh điều tiếng có điều tiếng...
  • Điều tiết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối...
  • Điều tra cơ bản

    Động từ điều tra thực tế để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch.
  • Điều tra viên

    Danh từ người làm công tác điều tra.
  • Điều trần

    (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế...
  • Điều trị

    Động từ chữa bệnh tật, vết thương nói chung điều trị bệnh bằng thuốc Nam Đồng nghĩa : chữa trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top