Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điển tích

Danh từ

câu chuyện trong sách đời trước được dẫn lại một cách cô đúc trong tác phẩm
giảng nghĩa một điển tích
Đồng nghĩa: tích

Xem thêm các từ khác

  • Điểu học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về các loài chim nhà điểu học
  • Điện báo

    Danh từ phương thức truyền tin bằng hình thức tín hiệu điện liên lạc bằng điện báo Đồng nghĩa : điện tín giấy ghi...
  • Điện báo viên

    Danh từ nhân viên làm điện báo.
  • Điện châm

    Danh từ phương pháp châm cứu dùng xung điện qua kim châm để kích thích các huyệt trên cơ thể.
  • Điện cực

    Danh từ đầu vào hay đầu ra của dòng điện (trong một bình điện phân, một đèn điện tử, một ống phóng điện có khí,...
  • Điện dung

    Danh từ đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng chứa điện của một vật dẫn hoặc hệ vật dẫn.
  • Điện hoa

    Danh từ hoa được chuyển tới địa chỉ cần thiết theo yêu cầu của khách hàng, thông qua dịch vụ bưu điện gửi điện...
  • Điện hoá học

    Danh từ bộ môn hoá lí nghiên cứu các phản ứng hoá học do dòng điện gây ra, hoặc tạo ra dòng điện, hoặc có liên quan...
  • Điện hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi tôn hoàng tử thời phong kiến.
  • Điện khí hoá

    Động từ làm cho điện được dùng rộng rãi trong sản xuất và sinh hoạt điện khí hoá nông thôn
  • Điện khí quyển

    Danh từ các hiện tượng liên quan về điện trong bầu khí quyển, như sấm, sét, chớp, v.v. (nói tổng quát).
  • Điện kế

    Danh từ dụng cụ đo để phát hiện dòng điện hoặc một đại lượng điện tương đối nhỏ.
  • Điện li

    Động từ phân li thành ion.
  • Điện ly

    Động từ xem điện li
  • Điện lưới

    Danh từ điện được sử dụng từ mạng điện công cộng của thành phố hay quốc gia hệ thống điện lưới quốc gia mất...
  • Điện lượng

    Danh từ lượng điện tích.
  • Điện lạnh

    Danh từ các thiết bị dùng điện để làm lạnh (như tủ lạnh, máy làm kem, v.v.) nói chung sửa chữa đồ điện lạnh chuyên...
  • Điện lực

    Danh từ (Ít dùng) như điện năng sản xuất cáp điện lực cơ quan quản lí về điện sở điện lực ngành điện lực
  • Điện máy

    Danh từ máy móc, thiết bị, dụng cụ về điện nói chung cửa hàng điện máy (cửa hàng bán các đồ điện)
  • Điện môi

    Danh từ chất có tính cách điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top